MỤC LỤC BÀI VIẾT
- 1. Yêu cầu hóa học ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
- 2. Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với giới hạn quy định:
- 3. Tính chất cơ học ở nhiệt độ phòng đối với các điều kiện cung cấp +CR1, +A và +N ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
- 4. Tính chất cơ học (giá trị tối thiểu) ở nhiệt độ phòng đối với điều kiện cung cấp +CR2a ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
- 5. Dung sai đường kính đối với ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
- 6. Dung sai cho độ dài chính xác ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
- 7. Ứng dụng của ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
- 8. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
1. Yêu cầu hóa học ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
Mác thép | tính bằng % theo khối lượng | ||||||||||||||||
Tên thép | Số thép | C max. | Si max. | Mn max. | P max. | S max. | Altotal b min. | ||||||||||
E155 | 1.0033 | 0,11 | 0,35 | 0,70 | 0,025 | 0,025 | 0,015 | ||||||||||
E190 | 1.0031 | 0,10 | |||||||||||||||
E195 | 1.0034 | 0,15 | 0,35 | 0,70 | 0,025 | 0,025 | 0,015 | ||||||||||
E220 | 1.0215 | 0,14 | |||||||||||||||
E235 | 1.0308 | 0,17 | 0,35 | 1,20 | 0,025 | 0,025 | 0,015 | ||||||||||
E260 | 1.0220 | 0,16 | |||||||||||||||
E275 | 1.0225 | 0,21 | 0,35 | 1,40 | 0,025 | 0,025 | 0,015 | ||||||||||
E320 | 1.0237 | 0,20 | |||||||||||||||
E355 | 1.0580 | 0,22 | 0,55 | 1,60 | 0,025 | 0,025 | 0,020 | ||||||||||
E370 | 1.0261 | 0,21 | |||||||||||||||
E420 | 1.0575 | 0,16 | 0,50 | 1,70 | 0,025 | 0,025 | 0,020 |
a Các nguyên tố không có trong bảng này (nhưng xem chú thích cuối trang b) sẽ không được cố ý thêm vào thép mà không có sự đồng ý của người mua, ngoại trừ các nguyên tố có thể được thêm vào nhằm mục đích khử oxy và/hoặc liên kết nitơ. Tất cả các biện pháp thích hợp phải được thực hiện để ngăn chặn việc bổ sung các nguyên tố không mong muốn từ phế liệu hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình sản xuất thép.
b Yêu cầu này không áp dụng với điều kiện thép chứa đủ lượng các nguyên tố liên kết nitơ khác, chẳng hạn như Ti, Nb hoặc V. Khi sử dụng titan, nhà sản xuất phải xác minh rằng (Al + Ti/2) ≥ 0,020. Việc bổ sung Nb, Ti và V được cho phép theo quyết định của nhà sản xuất. Nội dung của các yếu tố này sẽ được báo cáo.
Ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3
2. Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với giới hạn quy định:
Thành phần | Giá trị giới hạn cho phân tích đúc % theo khối lượng | Sai lệch cho phép của phép phân tích sản phẩm % theo khối lượng | |||||||||||||||
C | ≤ 0,22 | +0,02 | |||||||||||||||
Si | ≤ 0,55 | +0,05 | |||||||||||||||
Mn | ≤ 1,70 | +0,10 | |||||||||||||||
P | ≤ 0,025 | +0,005 | |||||||||||||||
S | ≤ 0,025 | +0,005 | |||||||||||||||
Al | ≥ 0,015 | -0,005 |
Ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3
3. Tính chất cơ học ở nhiệt độ phòng đối với các điều kiện cung cấp +CR1, +A và +N ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
Mác thép | Giá trị tối thiểu cho điều kiện giao hànga | ||||||||||||||||
+CR1b, c | +Ac | +N | |||||||||||||||
Tên thép | Số thép | Rm MPa | A % | Rm MPa | A % | Rm MPa | R d eH MPa | A % | |||||||||
E155 | 1.0033 | 290 | 15 | 260 | 28 | 270 to 410 | 155 | 28 | |||||||||
E195 | 1.0034 | 330 | 8 | 290 | 28 | 300 to 440 | 195 | 28 | |||||||||
E235 | 1.0308 | 390 | 7 | 315 | 25 | 340 to 480 | 235 | 25 | |||||||||
E275 | 1.0225 | 440 | 6 | 390 | 22 | 410 to 550 | 275 | 22 | |||||||||
E355 | 1.0580 | 540 | 5 | 450 | 22 | 490 to 630 | 355 | 22 |
a Rm: độ bền kéo; ReH: cường độ năng suất cao hơn; A: kéo dài sau đứt gãy.
bTùy thuộc vào mức độ nguội của vật liệu dải và kích thước của ống hàn, cường độ năng suất có thể cao gần bằng độ bền kéo. Đối với mục đích tính toán, các giá trị cường độ chảy ReH ≥ 0,7 Rm được khuyến nghị trong điều kiện +CR1.
cTrong trường hợp các điều kiện cung cấp +CR1 và +A, các đặc tính cơ học và đặc tính công nghệ của vùng hàn có thể khác với các đặc tính của vật liệu cơ bản.
dĐối với các ống có đường kính ngoài ≤ 30 mm và độ dày thành ống ≤ 3 mm, các giá trị ReH tối thiểu thấp hơn 10 MPa so với các giá trị đưa ra trong Bảng này.
Ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3
4. Tính chất cơ học (giá trị tối thiểu) ở nhiệt độ phòng đối với điều kiện cung cấp +CR2a ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
Mác thép | Độ bền kéo Rm MPa | Cường độ chảy ReH MPa | Độ giãn dài sau đứt gãy A% | ||||||||||||||
Tên thép | Số thép | ||||||||||||||||
E190 | 1.0031 | 270 | 190 | 26 | |||||||||||||
E220 | 1.0215 | 310 | 220 | 23 | |||||||||||||
E260 | 1.0220 | 340 | 260 | 21 | |||||||||||||
E320 | 1.0237 | 410 | 320 | 19 | |||||||||||||
E370 | 1.0261 | 450 | 370 | 15 | |||||||||||||
E420 | 1.0575 | 490 | 420 | 12 |
Các tính chất cơ học và công nghệ của vùng hàn có thể khác với tính chất của vật liệu cơ bản.
5. Dung sai đường kính đối với ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
Tỉ lệ T/D | Dung sai được nhân với | ||||||||||||||||
≥ 0,05 | 1 | ||||||||||||||||
0,05 > T/D ≥ 0,025 | 1,5 | ||||||||||||||||
< 0,025 | 2 |
6. Dung sai cho độ dài chính xác ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
Độ dài L mm | Dung sai mm | ||||||||||||||||
< 500 | + by agreementa 0 | ||||||||||||||||
500 < L < 2 000 | +3 0 |
||||||||||||||||
2 000 < L < 5 000 | +5 0 |
||||||||||||||||
5 000 < L < 8 000 | +10 0 |
||||||||||||||||
> 8 000 | + by agreementa 0 |
Ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3
7. Ứng dụng của ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
EN 10305-3 là một tiêu chuẩn Châu Âu quy định các điều kiện phân phối kỹ thuật đối với các ống thép hàn có kích thước nguội có tiết diện tròn cho các ứng dụng chính xác. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến cho ống EN 10305-3:
– Công nghiệp ô tô: Ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3 được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực ô tô cho các ứng dụng như đường nhiên liệu, đường phanh và hệ thống thủy lực.
– Kỹ thuật cơ khí: Những ống này được ứng dụng trong kỹ thuật cơ khí, bao gồm các dụng cụ chính xác, linh kiện máy và thiết bị công nghiệp.
– Thiết kế nội thất và nội thất: Các ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3 có thể được sử dụng trong sản xuất đồ nội thất và các yếu tố thiết kế nội thất như khung ghế, khung bàn và đồ đạc trang trí.
– Xây dựng và Kiến trúc: Trong xây dựng và kiến trúc, những ống này phù hợp cho các ứng dụng như tay vịn, giàn giáo và các cấu kiện kết cấu.
– Lĩnh vực năng lượng: Ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3 được sử dụng trong lĩnh vực năng lượng cho các ứng dụng như hệ thống phát điện, sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí (HVAC).
– Máy móc công nghiệp: Những ống này có thể được sử dụng trong các ứng dụng máy móc công nghiệp khác nhau đòi hỏi kích thước chính xác và hiệu suất đáng tin cậy.
– Thiết bị nông nghiệp: Các ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3 được sử dụng trong các thiết bị nông nghiệp như hệ thống tưới tiêu, máy móc chế biến cây trồng và thiết bị xử lý.
– Thiết bị tập thể dục: Những ống này được sử dụng trong sản xuất thiết bị tập thể dục như máy tập thể dục, giá đỡ tạ và thiết bị tập thể dục.
– Xử lý vật liệu: Các ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3 có thể được sử dụng trong các thiết bị xử lý vật liệu như băng tải, con lăn và cơ cấu nâng.
– Máy móc đóng gói: Những ống này phù hợp cho các ứng dụng trong máy móc đóng gói như máy chiết rót, máy hàn kín và thiết bị dán nhãn.
Điều quan trọng cần lưu ý là các ứng dụng được đề cập là chưa đầy đủ và các ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3 có thể được sử dụng thêm trong các ngành công nghiệp và ứng dụng chuyên biệt yêu cầu các ống thép hàn nguội có kích thước chính xác.
8. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3:
Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình, tận tâm, chu đáo.
Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại ống thép hàn có kích thước nguội EN 10305-3 chất lượng cao cùng với giá thành cạnh tranh xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ
Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: Hotline: 0966.774.925
Email: sales.vattudaiphu@gmail.com | Web: www.vattudaiphu.com
admin –
Giá thành rẻ, cạnh tranh, sản phẩm chất lượng, giao hàng nhanh