ASTM A209/A209M là thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho nồi hơi và ống quá nhiệt bằng thép hợp kim carbon-molypden liền mạch. Thông số kỹ thuật này bao gồm một số loại ống có độ dày thành tối thiểu, liền mạch, thép hợp kim carbon-molypden, nồi hơi và ống quá nhiệt. Những ống này được thiết kế để sử dụng trong nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt và bộ siêu nhiệt.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
- 1. Thành phần hóa học ống thép hợp kim ASTM A209/A209M:
- 2. Độ giãn dài, độ dày ống của ống thép hợp kim ASTM A209/A209M:
- 3. Yêu cầu độ cứng của ống thép hợp kim ASTM A209/A209M:
- 4. Yêu cầu độ bền kéo của ống thép hợp kim ASTM A209/A209M:
- 5. Các ưng dụng của ống thép hợp kim ASTM A209/A209M:
- 6. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hợp kim ASTM A209:
1. Thành phần hóa học ống thép hợp kim ASTM A209/A209M:
Thành phần | % | ||||||||||
Grade T1 | Grade T1a | Grade T1b | |||||||||
Carbon | 0.10–0.20 | 0.15–0.25 | 0.14 max | ||||||||
Manganese | 0.30–0.80 | 0.30–0.80 | 0.30–0.80 | ||||||||
Phosphorus, max | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||||||||
Sulfur, max | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||||||||
Silicon | 0.10–0.50 | 0.10–0.50 | 0.10–0.50 | ||||||||
Molybdenum | 0.44–0.65 | 0.44–0.65 | 0.44–0.65 |
ống thép hợp kim ASTM A209
2. Độ giãn dài, độ dày ống của ống thép hợp kim ASTM A209/A209M:
Độ dày ống | Độ giãn dài 2 in. hay 50 mm, min, %A | ||||||||||
in. | mm | ||||||||||
5/6 (0.312) | 8 | 30 | |||||||||
9/32 (0.281) | 7,2 | 29 | |||||||||
1/4 (0.25) | 6,4 | 27 | |||||||||
7/32 (0.219) | 5,6 | 26 | |||||||||
3/16 (0.188) | 4,8 | 24 | |||||||||
5/32 (0.156) | 4 | 22 | |||||||||
1/8 (0.125) | 3,2 | 21 | |||||||||
3/32 (0.094) | 2,4 | 20 | |||||||||
1/16 (0.062) | 1,6 | 18 |
ống thép hợp kim ASTM A209
3. Yêu cầu độ cứng của ống thép hợp kim ASTM A209/A209M:
Số độ cứng Brinell (Ống 0,200 inch [5,1 mm] trở lên ở độ dày thành ống), HBW | Số độ cứng Rockwell (Ống có độ dày thành nhỏ hơn 0,200 inch [5,1 mm]), HRB | ||||||||||
Grade T 1 | 146 | 80 | |||||||||
Grade T 1a | 153 | 81 | |||||||||
Grade T 1b | 137 | 77 |
ống thép hợp kim ASTM A209
4. Yêu cầu độ bền kéo của ống thép hợp kim ASTM A209/A209M:
Bậc thép | Bậc thép | Bậc thép | |||||||||
T1 | T1b | T1a | |||||||||
Độ bền kéo, min, ksi [MPa] | 55 [380] | 53 [365] | 60 [415] | ||||||||
Cường độ chảy, min, ksi [MPa] | 30 [205] | 28 [195] | 32 [220] | ||||||||
Đọ giãn dài 2 in. hay 50 mm, min, % | 30 | 30 | 30 | ||||||||
Đối với các bài kiểm tra dải dọc, một khoản khấu trừ sẽ được thực hiện cho mỗi 1⁄32-in. [0,8-mm] độ dày thành giảm xuống dưới 5⁄16 inch. [8 mm] từ độ giãn dài tối thiểu cơ bản của độ giãn dài tối thiểu cơ bản của tỷ lệ phần trăm sau | 1.50A | 1.50A | 1.50A | ||||||||
Khi chuẩn vòng 2-in. hoặc chiều dài thước đo 50 mm hoặc mẫu có kích thước tương ứng nhỏ hơn với chiều dài thước đo bằng 4D (gấp bốn lần đường kính) được sử dụng | 22 | 22 | 22 |
ống thép hợp kim ASTM A209
5. Các ưng dụng của ống thép hợp kim ASTM A209/A209M:
Ống thép hợp kim ASTM A209/A209M có ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, nơi có điều kiện nhiệt độ cao và áp suất cao. Một số ứng dụng phổ biến cho ống thép A209/A209M bao gồm:
– Nồi hơi: Ống thép ASTM A209/A209M được sử dụng rộng rãi trong sản xuất nồi hơi, đặc biệt là trong các nhà máy phát điện. Các ống này được thiết kế để chịu được nhiệt độ và áp suất cao nên phù hợp để sử dụng trong các hệ thống nồi hơi.
– Bộ quá nhiệt: Các ống thép ASTM A209/A209M cũng được sử dụng trong bộ quá nhiệt, là bộ phận trong nồi hơi làm tăng nhiệt độ của hơi nước. Khả năng chịu được nhiệt độ cao và chống ăn mòn của ống khiến chúng phù hợp với ứng dụng này.
– Bộ trao đổi nhiệt: Ống thép ASTM A209/A209M được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, là thiết bị dùng để truyền nhiệt giữa hai chất lỏng. Những ống này cung cấp khả năng truyền nhiệt tuyệt vời và thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như hóa dầu, nhà máy lọc dầu và xử lý hóa chất.
– Phát điện: Ống thép ASTM A209/A209M thường được sử dụng trong các nhà máy điện cho các ứng dụng như tạo hơi nước và thu hồi nhiệt. Chúng đóng một vai trò quan trọng trong hoạt động hiệu quả và đáng tin cậy của các hệ thống phát điện.
– Công nghiệp hóa dầu: Các ống thép ASTM A209/A209M được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa dầu cho các quy trình khác nhau, bao gồm vận chuyển chất lỏng và khí ở nhiệt độ và áp suất cao. Chúng có khả năng chống ăn mòn và có thể chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt.
– Ứng dụng trong nhà máy lọc dầu: Các ống thép ASTM A209/A209M được tìm thấy trong các nhà máy lọc dầu cho các quy trình như lọc dầu, nơi phổ biến môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao. Những ống này cung cấp hiệu suất đáng tin cậy và có khả năng chống ăn mòn và xói mòn.
– Môi trường nhiệt độ cao: Các ống thép hợp kim ASTM A209/A209M phù hợp với mọi ứng dụng liên quan đến môi trường nhiệt độ cao, chẳng hạn như các bộ phận của lò, hệ thống thu hồi nhiệt và hệ thống vận chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao.
Điều quan trọng là phải xem xét các yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng và chọn loại ống thép hợp kim thích hợp để đảm bảo chúng đáp ứng các tính chất cơ học và hóa học cần thiết để có hiệu suất đáng tin cậy trong ứng dụng dự kiến.
6. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hợp kim ASTM A209:
Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hợp kim ASTM A209. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chắm sóc khách hàng nhiệt tình, tận tâm, chu đáo.
Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại ống thép hợp kim ASTM A209 chất lượng cao cùng với giá thành cạnh tranh xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ
Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: Hotline: 0966.774.925
Email: sales.vattudaiphu@gmail.com | Web: www.vattudaiphu.com
admin –
Giá thành rẻ, cạnh tranh, sản phẩm chất lượng, giao hàng nhanh