ASTM A369/A369M là thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho ống rèn và khoan bằng thép hợp kim carbon và ferit dùng cho nhiệt độ cao. Nó bao gồm các loại ống thép carbon và hợp kim khác nhau được thiết kế để chịu được nhiệt độ và áp suất cao.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
- 1. Yêu cầu hóa học của ống thép hợp kim ASTM A369/A369M:
- 2. Độ bền kéo của ống thép ASTM A369/A369M:
- 3. Độ giãn dài của ống thép ASTM A369/A369M:
- 4. Xử lý nhiệt ống thép hợp kim ASTM A369/A369M:
- 5. Thử nghiệm và kiểm tra ống thép hợp kim ASTM A369/A369M:
- 6. Các ứng dụng phổ biến của ống thép hợp kim ASTM A369/A369M:
- 7. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hợp kim ASTM A369:
1. Yêu cầu hóa học của ống thép hợp kim ASTM A369/A369M:
Thành phần hóa học | ||||||||
Grade | Thành phần | |||||||
FPA | FPB | FP1 | FP12 | |||||
Cacbon | 0.25 max | 0.30 max | 0.10-0.20 | 0.10-0.20 | ||||
Manganese | 0.27-0.93 | 0.29-1.06 | 0.30-0.80 | 0.30-0.61 | ||||
Phosphorus, max | 0,035 | 0,035 | 0,025 | 0,025 | ||||
Sulfur, max | 0,035 | 0,035 | 0,025 | 0,025 | ||||
Silicon | 0.10 min | 0.10 min | 0.10-0.50 | 0.10-0.30 | ||||
Chromium | … | … | … | 0.50-0.81 | ||||
Molybdenum | … | … | 0.44-0.65 | 0.44-0.65 | ||||
Grade | FP5 | FP9 | FP11 | FP12 | ||||
Cacbon | 0.15 max | 0.15 max | 0.05-0.15 | 0.05-0.15 | ||||
Manganese | 0.30-0.60 | 0.30-0.60 | 0.30-0.60 | 0.30-0.61 | ||||
Phosphorus, max | 0,025 | 0,03 | 0,025 | 0,025 | ||||
Sulfur, max | 0,025 | 0,03 | 0,025 | 0,25 | ||||
Silicon | 0.50 max | 0.50-1.00 | 0.50-1.00 | 0.50 max | ||||
Chromium | 4.00-6.00 | 8.00-10.00 | 1.00-1.50 | 0.80-1.25 | ||||
Molybdenum | 0.45-0.65 | 0.90-1.10 | 0.44-0.65 | 0.44-0.65 | ||||
Grade | FP21 | FP22 | FP91 | FP92 | ||||
Cacbon | 0.05-0.15 | 0.05-0.15 | 0.08-0.12 | 0.07-0.13 | ||||
Manganese | 0.30-0.60 | 0.30-0.60 | 0.30-0.60 | 0.30-0.60 | ||||
Phosphorus, max | 0,025 | 0,025 | 0,25 | 0,020 | ||||
Sulfur, max | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,010 | ||||
Silicon | 0.50 max | 0.50 max | 0.20-0.50 | 0.50 max | ||||
Chromium | 2.65-3.35 | 1.90-2.60 | 8.00-9.50 | 8.50-9.50 | ||||
Molybdenum | 0.80-1.06 | 0.87-1.13 | 0.85-1.05 | 0.30-0.60 | ||||
Ni | 0.40 max | 0.40 max | ||||||
V | 0.18-0.25 | 0.15-0.25 | ||||||
Cb | 0.06-0.10 | 0.04-0.09 | ||||||
Ni | 0.03-0.07 | 0.40 max | ||||||
Al | 0.02 max | 0.02 max | ||||||
Ti | 0.01 max | 0.01 max | ||||||
Zr | 0.01 max | 0.01 max | ||||||
B | 0.001-0.006 | |||||||
W | 1.50-2.00 | |||||||
N | 0.030-0.070 |
Ống thép hợp kim ASTM A369
2. Độ bền kéo của ống thép ASTM A369/A369M:
Bậc thép | FPA | FPB | FP1,FP2 | FP12 | FP91 | FP92 | Khác | |
Độ bền kéo tối thiểu ksi (Mpa) | 48 [330] | 60 [415] | 55 [380] | 60 [415] | 85 [585] | 90 [620] | 60 [415] | |
Cường độ chảy tối thiểu ksi (Mpa) | 30 [210] | 35 [240] | 30 [210] | 32 [220] | 60 [440] | 64 [440] | 30 [210] |
3. Độ giãn dài của ống thép ASTM A369/A369M:
Bậc thép | FPA | FPB | FP91, FP92 | Khác | ||||
Độ giãn dài tối thiểu trong 2 inch hoặc 50mm; độ giãn dài tối thiểu cho độ dày 5/16 hay 8mm; | Chiều dọc | Chiều ngang | Chiều dọc | Chiều ngang | Chiều dọc | Chiều ngang | Chiều dọc | Chiều ngang |
35 | 25 | 30 | 17 | 27 | 18 | 30 | 20 | |
Khi độ dày lớn hơn, kiểm tra dải, kích thước nhỏ hơn, kiểm tra toàn bộ thì sử dụng mẫu kiểm tra theo chiều dài kích thước 2 inch hoặc 50mm tiêu chuẩn | 28 | 20 | 22 | 12 | 20 | 13 | 22 | 14 |
Ống thép hợp kim ASTM A369
4. Xử lý nhiệt ống thép hợp kim ASTM A369/A369M:
Các yêu cầu xử lý nhiệt đối với tiêu chuẩn ASTM A369/A369M được quy định trong tiêu chuẩn để đảm bảo các tính chất cơ học và vi cấu trúc mong muốn của ống thép hợp kim cacbon và ferit. Quá trình xử lý nhiệt thường bao gồm làm nóng các đường ống đến một phạm vi nhiệt độ cụ thể và sau đó làm mát chúng một cách có kiểm soát. Dưới đây là một số cân nhắc chung về xử lý nhiệt:
– Chuẩn hóa: Chuẩn hóa là một quy trình xử lý nhiệt bao gồm làm nóng các đường ống đến nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuyển đổi tới hạn, thường là khoảng 900°C (1650°F) và giữ chúng ở nhiệt độ đó trong một thời gian cụ thể. Tiếp theo là làm mát không khí. Bình thường hóa thường được thực hiện để tinh chỉnh cấu trúc hạt và cải thiện tính chất cơ học của đường ống.
– Làm nguội và ủ: Làm nguội và ủ là một quá trình xử lý nhiệt gồm hai bước. Đầu tiên, các đường ống được nung nóng đến nhiệt độ cao hơn nhiệt độ chuyển đổi tới hạn và sau đó được làm lạnh nhanh chóng, thường bằng cách ngâm trong môi trường làm nguội như nước hoặc dầu. Quá trình này dẫn đến sự cứng lại của vật liệu. Sau đó, các ống được làm nóng lại ở nhiệt độ thấp hơn và giữ ở nhiệt độ đó để đạt được độ dẻo dai và độ bền mong muốn. Các thông số nhiệt độ và thời gian chính xác để làm nguội và tôi luyện sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại thép cụ thể và các đặc tính mong muốn.
– Giảm ứng suất: Giảm ứng suất là quá trình xử lý nhiệt được thực hiện sau khi hàn hoặc gia công nguội để giảm ứng suất dư trong đường ống. Các đường ống được làm nóng đến nhiệt độ dưới nhiệt độ chuyển đổi tới hạn và được giữ ở nhiệt độ đó trong một thời gian cụ thể. Điều này giúp giảm thiểu nguy cơ nứt do ăn mòn ứng suất và cải thiện độ ổn định kích thước của đường ống.
Ống thép hợp kim ASTM A369
5. Thử nghiệm và kiểm tra ống thép hợp kim ASTM A369/A369M:
Các yêu cầu kiểm tra và thử nghiệm đối với tiêu chuẩn ASTM A369/A369M được quy định trong tiêu chuẩn để đảm bảo rằng các ống thép hợp kim cacbon và ferit đáp ứng các yêu cầu quy định và phù hợp với các ứng dụng dịch vụ nhiệt độ cao dự định của chúng. Một số phương pháp kiểm tra và kiểm tra phổ biến bao gồm:
– Phân tích hóa học: Thành phần hóa học của thép được xác định để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu quy định. Phân tích này thường bao gồm các nguyên tố như carbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silic, crom, molypden và các nguyên tố khác.
– Kiểm tra độ bền kéo: Kiểm tra độ bền kéo được tiến hành để đánh giá các tính chất cơ học của ống, bao gồm độ bền kéo cuối cùng, độ bền chảy và độ giãn dài. Những thử nghiệm này giúp xác định tính toàn vẹn cấu trúc và độ bền của đường ống.
– Kiểm tra độ cứng: Kiểm tra độ cứng, chẳng hạn như kiểm tra độ cứng Rockwell hoặc Brinell, có thể được thực hiện để đánh giá độ cứng của ống. Độ cứng là một đặc tính quan trọng để đánh giá khả năng chịu biến dạng và mài mòn của vật liệu.
– Thử nghiệm tác động: Các thử nghiệm tác động, chẳng hạn như thử nghiệm tác động Charpy V-notch hoặc Izod, được tiến hành để đánh giá khả năng chống gãy giòn của đường ống. Thử nghiệm này đo năng lượng được hấp thụ bởi vật liệu trong quá trình đứt gãy, cho thấy độ dẻo dai của nó.
– Kiểm tra không phá hủy: Các phương pháp kiểm tra không phá hủy khác nhau, chẳng hạn như kiểm tra siêu âm (UT) hoặc kiểm tra hạt từ tính (MT), có thể được sử dụng để phát hiện các khuyết tật bề mặt hoặc bên trong đường ống mà không gây ra hư hỏng. Các thử nghiệm này giúp đảm bảo các đường ống không có khuyết tật có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của chúng.
– Kiểm tra kích thước: Kích thước và dung sai của đường ống được kiểm tra để xác minh sự tuân thủ các yêu cầu tiêu chuẩn. Việc kiểm tra này bao gồm đánh giá đường kính ngoài, độ dày thành ống, chiều dài và độ thẳng của ống.
– Kiểm tra bằng mắt: Kiểm tra bằng mắt được tiến hành để kiểm tra các đường ống xem có bất kỳ khuyết tật nào có thể nhìn thấy trên bề mặt không, chẳng hạn như vết nứt, rỗ hoặc ăn mòn. Nó giúp đảm bảo chất lượng tổng thể và sự xuất hiện của các đường ống.
6. Các ứng dụng phổ biến của ống thép hợp kim ASTM A369/A369M:
Ống thép hợp kim ASTM A369/A369M, được làm bằng thép hợp kim carbon và ferit, thường được sử dụng trong các ứng dụng dịch vụ nhiệt độ cao khác nhau. Những đường ống này được thiết kế để chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao và điều kiện vận hành đầy thách thức. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu cho ống thép hợp kim ASTM A369/A369M:
– Phát điện: Ống thép hợp kim ASTM A369/A369M thường được sử dụng trong các nhà máy phát điện, bao gồm nhà máy nhiệt điện, nhà máy điện hạt nhân và nhà máy điện chu trình hỗn hợp. Chúng được sử dụng trong các hệ thống nồi hơi, đường dẫn hơi nước và đường ống nhiệt độ cao để vận chuyển hơi nước hoặc các chất lỏng khác trong điều kiện áp suất cao và nhiệt độ cao.
– Nhà máy lọc dầu: Ống thép hợp kim ASTM A369/A369M được ứng dụng trong các nhà máy lọc dầu để xử lý chất lỏng ở nhiệt độ cao, chẳng hạn như dầu thô, sản phẩm dầu mỏ và các loại hóa chất khác nhau. Chúng được sử dụng trong các quá trình như cracking xúc tác chất lỏng (FCC), hydrocracking và các hệ thống đường ống nhiệt độ cao trong tổ hợp nhà máy lọc dầu.
– Công nghiệp hóa dầu: Các nhà máy hóa dầu liên quan đến việc sản xuất và xử lý hóa chất và hydrocarbon. Ống thép hợp kim ASTM A369/A369M được sử dụng trong các ứng dụng như bộ phận nứt hơi, ống lò, sản xuất ethylene, sản xuất hydro và các quy trình nhiệt độ cao khác trong các cơ sở hóa dầu.
– Xử lý hóa chất: Ống thép hợp kim ASTM A369/A369M phù hợp với các ứng dụng xử lý hóa chất khác nhau liên quan đến nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn. Chúng được sử dụng để vận chuyển hóa chất, axit và chất lỏng ăn mòn trong các nhà máy hóa chất, bao gồm bình phản ứng, bộ trao đổi nhiệt và hệ thống chuyển hóa chất.
– Đường ống nhiệt độ cao: Những đường ống này có thể được sử dụng trong đường ống nhiệt độ cao cho các ngành công nghiệp như dầu khí, nơi cần vận chuyển chất lỏng nóng, bao gồm dầu, khí đốt và hơi nước. Chúng cung cấp hiệu suất đáng tin cậy và khả năng chống ứng suất nhiệt và điều kiện áp suất cao.
Điều quan trọng cần lưu ý là ứng dụng cụ thể của ống thép hợp kim ASTM A369/A369M có thể khác nhau tùy thuộc vào cấp và loại ống được chỉ định trong tiêu chuẩn. Tính phù hợp của ứng dụng phải được xác minh dựa trên các yêu cầu cụ thể của mục đích sử dụng và nên tham khảo các quy tắc, quy định và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan để lựa chọn và lắp đặt đường ống phù hợp trong các ứng dụng cụ thể.
Ống thép hợp kim ASTM A369
7. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hợp kim ASTM A369:
Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hợp kim ASTM A369. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chắm sóc khách hàng nhiệt tình, tận tâm, chu đáo.
Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại ống thép hợp kim ASTM A369 chất lượng cao cùng với giá thành cạnh tranh xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ
Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: Hotline: 0966.774.925
Email: sales.vattudaiphu@gmail.com | Web: www.vattudaiphu.com
admin –
Sản phẩm chất lượng, giá thành rẻ, cạnh tranh, giao hàng nhanh