ống thép liền mạch EN 10216-1 được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp như dầu khí, năng lượng, hóa chất và chế tạo máy. Chúng thường được sử dụng để chịu áp lực cao và nhiệt độ cao trong các quy trình sản xuất, truyền dẫn chất lỏng, hơi nước, khí và các chất khác. Tiêu chuẩn EN 10216-1 là một tiêu chuẩn được phát triển bởi Viện Tiêu chuẩn Châu Âu (European Committee for Standardization – CEN) quy định các yêu cầu kỹ thuật về kích thước, thành phần hóa học, tính chất cơ học và xử lý nhiệt của ống thép. Nó cũng đặc tả các phương pháp kiểm tra và kiểm tra chất lượng để đảm bảo ống đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
Ống thép liền mạch EN 10216-1
MỤC LỤC BÀI VIẾT
- 1. Thành phần hóa học ống thép liền mạch EN 10216-1:
- 2. Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với giới hạn quy định khi phân tích vật đúc ống thép liền mạch EN 10216-1:
- 3. Tính chất cơ học của ống thép liền mạch EN 10216-1:
- 4. Dung sai đường kính ngoài và độ dày ống thép liền mạch EN 10216-1:
- 5. Dung sai trên độ dài chính xác của ống thép liền mạch EN 10216-1:
- 6. Ứng dụng của ống thép liền mạch EN 10216-1:
- 7. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép liền mạch EN 10216-1:
1. Thành phần hóa học ống thép liền mạch EN 10216-1:
Mác thép | C Max. |
Si max. | Mn max. | P Max. |
S max. |
Cr b max. |
Mo b max. |
Ni b max. |
AI txt min. | Cu b C max. |
Nb b max. |
Ti b max. |
V b max. |
Cr+Cu+ Mo+Ni b max. |
||||||||
Tên thép | Số thép | |||||||||||||||||||||
P195TR1 | 1.0107 | 0,13 | 0,35 | 0,70 | 0,025 | 0,020 | 0,30 | 0,08 | 0,30 | 0,30 | 0, 010 | 0,04 | 0, 02 | 0,70 | ||||||||
P195TR2 | 1.0108 | 0,13 | 0,35 | 0,70 | 0,025 | 0,020 | 0,30 | 0,08 | 0,30 | 0,02 d | 0,30 | 0, 010 | 0, 04 | 0, 02 | 0,70 | |||||||
P235TR1 | 1.0254 | 0,16 | 0,35 | 1,20 | 0,025 | 0,020 | 0,30 | 0,08 | 0,30 | 0,30 | 0, 010 | 0,04 | 0, 02 | 0,70 | ||||||||
P235TR2 | 1.0255 | 0,16 | 0,35 | 1,20 | 0, 025 | 0,020 | 0,30 | 0,08 | 0,30 | 0,02 d | 0,30 | 0, 010 | 0, 04 | 0, 02 | 0,70 | |||||||
P265TR1 | 1.0258 | 0,20 | 0,40 | 1,40 | 0, 025 | 0,020 | 0,30 | 0,08 | 0,30 | 0,30 | 0, 010 | 0,04 | 0, 02 | 0,70 | ||||||||
P265TR2 | 1.0259 | 0,20 | 0,40 | 1,40 | 0, 025 | 0,020 | 0,30 | 0,08 | 0,30 | 0,02 d | 0,30 | 0, 010 | 0, 04 | 0, 02 | 0,70 |
a Các nguyên tố không có trong Bảng này sẽ không được cố ý thêm vào thép mà không có sự đồng ý của người mua, ngoại trừ các nguyên tố có thể được thêm vào để hoàn thiện vật đúc. Tất cả các biện pháp thích hợp sẽ được thực hiện để ngăn chặn việc bổ sung các nguyên tố không mong muốn từ phế liệu hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình luyện thép.
b Nội dung của các yếu tố này không cần phải được báo cáo trừ khi được cố ý thêm vào
C Để tạo thuận lợi cho hoạt động tạo hình tiếp theo, hàm lượng đồng tối đa đã thỏa thuận thấp hơn mức chỉ định và hàm lượng thiếc tối đa được chỉ định đã thỏa thuận sẽ được áp dụng.
d Yêu cầu này không áp dụng với điều kiện là thép chứa đủ lượng các nguyên tố liên kết nitơ khác phải được báo cáo.
Ống thép liền mạch EN 10216-1
2. Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với giới hạn quy định khi phân tích vật đúc ống thép liền mạch EN 10216-1:
Thành phần | Giá trị giới hạn cho phép phân tích đúc % theo khối lượng | Sai lệch cho phép của phép phân tích sản phẩm % theo khối lượng | ||||||||||||||||||||
C | ≤ 0.2 | + 0.02 | ||||||||||||||||||||
Si | ≤ 0.4 | + 0.05 | ||||||||||||||||||||
Mn | ≤ 1.4 | + 0.1 | ||||||||||||||||||||
P | ≤ 0.025 | + 0.005 | ||||||||||||||||||||
S | ≤ 0.02 | + 0.005 | ||||||||||||||||||||
Al | ≥ 0.02 | – 0.005 | ||||||||||||||||||||
Cr | ≤ 0.3 | + 0.05 | ||||||||||||||||||||
Cu | ≤ 0.3 | + 0.05 | ||||||||||||||||||||
Mo | ≤ 0.08 | + 0.02 | ||||||||||||||||||||
Nb | ≤ 0.01 | + 0.005 | ||||||||||||||||||||
Ni | ≤ 0.3 | + 0.05 | ||||||||||||||||||||
Ti | ≤ 0.04 | + 0.01 | ||||||||||||||||||||
V | ≤ 0.02 | + 0.01 |
3. Tính chất cơ học của ống thép liền mạch EN 10216-1:
Mác thép | Yêu cầu bền kéo | Tính chất tác động | ||||||||||||||||||||
Tên thép | Số thép | Cường độ năng suất trên ReH b min. cho độ dày tường T mm | Độ bền kéo Rm |
Độ giãn dài A min. %b c | Năng lượng hấp thụ trung bình nhỏ nhất KV J ở nhiệt độ °C c | |||||||||||||||||
T ≤ 16 | 16 < T ≤ 40 | 40 < T ≤ 60 | l | t | ||||||||||||||||||
Mpa * | Mpa * | Mpa * | Mpa * | l | t | 0 | -10 | 0 | ||||||||||||||
P195TR1 e | 1.0107 | 195 | 185 | 175 | 320 to 440 | 27 | 25 | – | – | – | ||||||||||||
P195TR2 | 1.0108 | 195 | 185 | 175 | 320 to 440 | 27 | 25 | 40 | 28 d | 27 | ||||||||||||
P235TR1 e | 1.0254 | 235 | 225 | 215 | 360 to 500 | 25 | 23 | – | – | – | ||||||||||||
P235TR2 | 1.0255 | 235 | 225 | 215 | 360 to 500 | 25 | 23 | 40 | 28 d | 27 | ||||||||||||
P265TR1 e | 1.0258 | 265 | 255 | 245 | 410 to 570 | 21 | 19 | – | – | – | ||||||||||||
P265TR2 | 1.0259 | 265 | 255 | 245 | 410 to 570 | 21 | 19 | 40 | 28 d | 27 |
a Đối với độ dày thành lớn hơn 60 mm, các đặc tính cơ học phải được thỏa thuận.
b Xem11.2.
c l = chiều dọc t = chiều ngang
d Ngoài ra, độ bền va đập theo chiều dọc phải được xác minh ở – 10 °C
e Các ống được làm cho các loại vật liệu này không có khả năng hỗ trợ các yêu cầu thiết yếu của Chỉ thị 97/23/EC trừ khi các tiêu chí khác được tính đến
* 1 MPa = 1 N/mm2
Ống thép liền mạch EN 10216-1
4. Dung sai đường kính ngoài và độ dày ống thép liền mạch EN 10216-1:
Đường kính ngoài D mm | Dung sai D | Dung sai T cho tỉ lệ T/D | ||||||||||||||||||||
≤ 0.025 | > 0,025 ≤ 0,050 |
> 0,050 ≤ 0,10 |
> 0.10 | |||||||||||||||||||
D ≤ 219.1 | ± 1% hoặc ± 0,5 mm tùy theo giá trị nào lớn hơn | ± 12,5 % hoặc ± 0,4 mm tùy theo giá trị nào lớn hơn | ||||||||||||||||||||
D > 219.1 | ± 20% | ± 15% | ± 12.5% | ± 10 % a |
a Đối với đường kính ngoài D ≥ 355,6 mm, cho phép vượt cục bộ chiều dày thành trên thêm 5% chiều dày thành T
5. Dung sai trên độ dài chính xác của ống thép liền mạch EN 10216-1:
Độ dài L mm | Dung sai trên độ dài chính xác mm | |||||||||||||||||||||
L ≤ 6000 | +10 0 |
|||||||||||||||||||||
6000 < L ≤ 12000 | +15 0 |
|||||||||||||||||||||
L > 12000 | +theo thỏa thuận 0 |
6. Ứng dụng của ống thép liền mạch EN 10216-1:
EN 10216-1 là tiêu chuẩn Châu Âu quy định các điều kiện phân phối kỹ thuật đối với ống thép liền mạch dùng cho mục đích chịu áp lực. Các ống này được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng yêu cầu khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống thép tiêu chuẩn EN 10216-1:
– Phát điện: Ống thép liền mạch EN 10216-1 thường được sử dụng trong các nhà máy điện để xây dựng nồi hơi, bộ quá nhiệt và bộ trao đổi nhiệt. Những ống này có thể chịu được nhiệt độ và áp suất cao, khiến chúng phù hợp cho các ứng dụng phát điện.
– Công nghiệp hóa dầu: Trong ngành hóa dầu, ống thép tiêu chuẩn EN 10216-1 được ứng dụng trong sản xuất, vận chuyển và chế biến dầu, khí đốt và các sản phẩm hóa dầu khác. Chúng được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy hóa chất và giàn khoan ngoài khơi cho các quy trình khác nhau, bao gồm bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng và thiết bị nứt.
– Nồi hơi công nghiệp: Ống thép liền mạch tiêu chuẩn EN 10216-1 được sử dụng rộng rãi trong nồi hơi công nghiệp để tạo ra hơi nước hoặc nước nóng. Những ống này cung cấp khả năng chịu nhiệt độ cao và tính chất cơ học tuyệt vời, làm cho chúng phù hợp với các điều kiện khắc nghiệt gặp phải trong hệ thống nồi hơi.
– Đường ống áp suất cao: Ống thép liền mạch tiêu chuẩn EN 10216-1 được sử dụng trong đường ống áp suất cao để vận chuyển chất lỏng hoặc khí. Chúng thích hợp cho các ứng dụng có áp suất vận hành cao, chẳng hạn như trong các đường ống dẫn dầu và khí đốt.
– Bộ trao đổi nhiệt: Ống thép liền mạch EN 10216-1 được sử dụng trong việc xây dựng bộ trao đổi nhiệt cho các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm HVAC (Hệ thống sưởi, Thông gió và Điều hòa không khí), điện lạnh và xử lý hóa chất. Những ống này tạo điều kiện truyền nhiệt hiệu quả giữa hai chất lỏng, cho phép trao đổi năng lượng nhiệt.
– Công nghiệp ô tô: Ống thép liền mạch EN 10216-1 được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô để sản xuất các bộ phận cần khả năng chịu áp suất cao, chẳng hạn như hệ thống phun nhiên liệu, hệ thống thủy lực và hệ thống ống xả. Những ống này đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong các điều kiện khắt khe.
– Xây dựng: Ống thép liền mạch EN 10216-1 có thể được sử dụng trong các dự án xây dựng liên quan đến các ứng dụng nhiệt độ cao, chẳng hạn như hệ thống sưởi ấm, đường ống hơi nước và hệ thống cấp nước nóng. Chúng cũng thích hợp cho các mục đích kết cấu nơi sức mạnh và độ bền là cần thiết.
– Kỹ thuật cơ khí: Ống thép liền mạch EN 10216-1 được ứng dụng trong các ứng dụng kỹ thuật cơ khí khác nhau, bao gồm sản xuất xi lanh, trục và các bộ phận khác yêu cầu khả năng chịu áp suất cao và độ chính xác về kích thước.
Điều quan trọng cần lưu ý là ứng dụng cụ thể của ống thép liền mạch EN 10216-1 có thể khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu chính xác và tiêu chuẩn ngành. Nên tham khảo ý kiến của kỹ sư hoặc chuyên gia trong ngành để đảm bảo tính phù hợp của các ống này cho một ứng dụng cụ thể.
Ống thép liền mạch EN 10216-1
7. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép liền mạch EN 10216-1:
Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép liền mạch EN 10216-1. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình, tận tâm, chu đáo.
Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại ống thép liền mạch EN 10216-1 chất lượng cao cùng với giá thành cạnh tranh xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ
Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: Hotline: 0966.774.925
Email: sales.vattudaiphu@gmail.com | Web: www.vattudaiphu.com
admin –
Sản phẩm chất lượng, giá thành rẻ, cạnh tranh, giao hàng nhanh