EN 10217-2 là tiêu chuẩn châu Âu quy định các yêu cầu kỹ thuật cho ống hàn bằng thép không gỉ, thép carbon và thép hợp kim được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
- 1. Thành phần hóa học của ống thép hàn EN 10217-2:
- 2. Dung sai cho phép của ống thép hàn EN 10217-2:
- 3. Tính chất cơ học cho độ dày ống thép hàn EN 10217-2:
- 4. Giá trị cường độ chống thấm tối thiểu Rpg 2 ở nhiệt độ cao đối với độ dày ống thép hàn EN 10217-2:
- 5. Dung sai đường kính ngoài và độ dày của ống thép hàn EN 10217-2:
- 6. Dung sai chiều dài của ống thép hàn EN 10217-2:
- 7. Ứng dụng của ống thép hàn EN 10217-2:
- 8. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hàn EN 10217-2:
1. Thành phần hóa học của ống thép hàn EN 10217-2:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | Ni | Al tot | Cub | Nbd | Tid | Vd | Cr+Cu+Mo+Ni | ||||||||||
Tên thép | Số thép | max | max | max | max | max | max | max | max | max | max | |||||||||||||
P195GH | 1,0348 | <0,13 | 0,35 | <0,70 | 0,025 | 0,020 | 0,30 | <0,08 | 0,30 | > 0,020 c | 0,30 | 0,010 | 0,03 | 0,02 | 0,70 | |||||||||
P235GH | 1,0345 | <0,16 | 0,35 | < 1,20 | 0,025 | 0,020 | 0,30 | <0,08 | 0,30 | >0,020° | 0,30 | 0,010 | 0,03 | 0,02 | 0,70 | |||||||||
P265GH | 1,0425 | <0,20 | 0,40 | <1,40 | 0,025 | 0,020 | 0,30 | <0,08 | 0,30 | > 0,020 c | 0,30 | 0,010 | 0,03 | 0,02 | 0,70 | |||||||||
16Mo3 | 1,5415 | 0,12 to 0,2 | 0,35 | 0,40 to 0,9 | 0,025 | 0,020 | 0,30 | 0,25 to 0,35 | 0,30 | < 0,040 | 0,30 | – | – | – | – |
Ống thép hàn EN 10217-2
2. Dung sai cho phép của ống thép hàn EN 10217-2:
Thành phần | Giá trị giới hạn theo phân tích % theo khối lượng | Độ lệch cho phép của phân tích sản phẩm % theo khối lượng | ||||||||||||||||||||||
C | ≤ 0,20 | ±0,02 | ||||||||||||||||||||||
Si | ≤ 0,40 | + 0,05 | ||||||||||||||||||||||
Mn | ≤ 1,00 | ±0,05 | ||||||||||||||||||||||
>1,00 to ≤ 1,40 | + 0,10 | |||||||||||||||||||||||
P | ≤ 0,25 | + 0,005 | ||||||||||||||||||||||
S | ≤ 0,02 | + 0,005 | ||||||||||||||||||||||
Al | ≤ 0,04 | ± 0,005 | ||||||||||||||||||||||
Cr | ≤ 0,3 | + 0,05 | ||||||||||||||||||||||
Cu | ≤ 0,3 | + 0,05 | ||||||||||||||||||||||
Mo | ≤ 0,35 | ±0,03 | ||||||||||||||||||||||
Nb | ≤ 0,01 | + 0,005 | ||||||||||||||||||||||
Ni | ≤ 0,3 | +0,05 | ||||||||||||||||||||||
Ti | ≤ 0,03 | + 0,010 | ||||||||||||||||||||||
V | ≤ 0,02 | + 0,01 |
Ống thép hàn EN 10217-2
3. Tính chất cơ học cho độ dày ống thép hàn EN 10217-2:
Mác thép | Độ bền kéo ở nhiệt độ phòng | Thuộc tính tác độngbc | ||||||||||||||||||||||
Tên thép | Số thép | Cường độ năng suất trên hoặc cường độ kiểm chứng ReH hoặc Rp0,2 phút. Mpa | Độ bền kéo Rm Mpa | Độ giãn dàib A min.% |
Năng lượng hấp thụ trung bình tối thiểu Kv J ở nhiệt độ °C | |||||||||||||||||||
I | t | 20 | 0 | -10 | 20 | 0 | ||||||||||||||||||
P195GH | 1,0348 | 195 | 320-440 | 27 | 25 | – | 40 d | 28 e | – | 27 d | ||||||||||||||
P235GH | 1,0345 | 235 | 360-500 | 25 | 23 | – | 40 d | 28 s | – | 27 d | ||||||||||||||
P265GH | 1,0425 | 265 | 410-570 | 23 | 21 | – | 40 d | 28 e | – | 27 d | ||||||||||||||
16Mo3 | 1,5415 | 280 | 450-600 | 22 | 20 | 40 d | – | – | 27 d | – |
a I = chiều dọc t = chiều ngang
* 1 MPa =1 N/mm^
Ống thép hàn EN 10217-2
4. Giá trị cường độ chống thấm tối thiểu Rpg 2 ở nhiệt độ cao đối với độ dày ống thép hàn EN 10217-2:
Mác thép | Độ bền chống thấm tối thiểu Rpo,2 MPa ở nhiệt độ °C | |||||||||||||||||||||||
Tên thép | Số thép | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | ||||||||||||||||
P195GH | 1,0348 | 175 | 165 | 150 | 130 | 113 | 102 | 94 | ||||||||||||||||
P235GH | 1,0345 | 198 | 187 | 170 | 150 | 132 | 120 | 112 | ||||||||||||||||
P265GH | 1,0425 | 226 | 213 | 192 | 171 | 154 | 141 | 134 | ||||||||||||||||
16Mo3 | 1,5415 | 243 | 237 | 224 | 205 | 173 | 159 | 156 |
5. Dung sai đường kính ngoài và độ dày của ống thép hàn EN 10217-2:
Đường kính ngoài | Dung sai đường kính ngoài D | Dung sai độ dày Ta | ||||||||||||||||||||||
T ≤ 5 | 5 < T ≤ 16 | |||||||||||||||||||||||
D ≤ 219,1 | ±1% or ±0,5 cái lớn hơn | ±10% or ±0,3 cái lớn hơn | ±8% | |||||||||||||||||||||
D > 219,1 | ±0,75% |
6. Dung sai chiều dài của ống thép hàn EN 10217-2:
Chiều dài L | Dung sai đường kính D | |||||||||||||||||||||||
< 406,4 | ≥ 406,4 | |||||||||||||||||||||||
L ≤ 6000 | +10 | +25 | ||||||||||||||||||||||
6000 < L ≤ 12000 | +15 | +50 | ||||||||||||||||||||||
L < 12000 | theo thỏa thuận |
Ống thép hàn EN 10217-2
7. Ứng dụng của ống thép hàn EN 10217-2:
Ống thép hàn EN 10217-2 là một tiêu chuẩn châu Âu dùng để đánh giá yêu cầu kỹ thuật và chất lượng của ống hàn dùng trong các ứng dụng công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng chính của ống thép hàn EN 10217-2:
– Hệ thống ống dẫn dầu và khí: Ống thép hàn EN 10217-2 được sử dụng trong việc xây dựng và duy trì hệ thống ống dẫn dầu và khí. Các ống này có khả năng chịu được áp suất cao và khả năng chống ăn mòn, đáp ứng các yêu cầu an toàn và hiệu suất trong ngành dầu khí.
– Hệ thống ống dẫn nước: Trong ngành công nghiệp xử lý nước và cấp nước, ống thép hàn EN 10217-2 được sử dụng để xây dựng hệ thống ống dẫn nước từ nguồn nước đến các nhà máy xử lý, khu dân cư và các công trình khác.
– Cấu trúc xây dựng: Ống thép hàn EN 10217-2 cũng được sử dụng trong xây dựng các công trình như cầu, tòa nhà và nhà máy. Các ống này có khả năng chịu được tải trọng và áp lực, và có thể được sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc khác nhau.
– Ngành công nghiệp hóa chất: Trong các ngành công nghiệp hóa chất, ống thép hàn EN 10217-2 được sử dụng để vận chuyển các chất lỏng và khí hóa chất. Chúng phải đáp ứng các yêu cầu chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất trong quá trình vận chuyển.
– Ngành công nghiệp năng lượng tái tạo: Trong các ứng dụng năng lượng tái tạo như điện gió và năng lượng mặt trời, ống thép hàn EN 10217-2 được sử dụng để xây dựng hệ thống ống dẫn nhiệt và hệ thống ống dẫn chất lỏng để chuyển đổi và vận chuyển năng lượng.
8. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hàn EN 10217-2:
Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hàn EN 10217-2. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình, tận tâm, chu đáo.
Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại ống thép hàn EN 10217-2 chất lượng cao cùng với giá thành cạnh tranh xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ
Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: Hotline: 0966.774.925
Email: sales.vattudaiphu@gmail.com | Web: www.vattudaiphu.com
admin –
Giá thành rẻ, cạnh tranh, sản phẩm chất lượng, giao hàng nhanh