MỤC LỤC BÀI VIẾT
- 1. Yêu cầu hóa học của ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4:
- 2. Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với giới hạn quy định
- 3. Tính chất cơ học ở nhiệt độ phòng của ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4:
- 4. Kích thước và dung sai của ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4:
- 5. Ứng dụng của ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4:
- 6. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4:
1. Yêu cầu hóa học của ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4:
Mác thép | % theo khối lượng | ||||||
Tên thép | Số thép | C max. |
Si max. | Mn max. | P max. |
S max. |
Altot a min. |
E215 | 1.0212 | 0,10 | 0,05 | 0,70 | 0,025 | 0,015 | 0,025 |
E235 | 1.0308 | 0,17 | 0,35 | 1,20 | 0,025 | 0,015 | 0,015 |
E355 | 1.0580 | 0,22 | 0,55 | 1,60 | 0,025 | 0,015 | 0,020 |
Các nguyên tố không được trích dẫn trong bảng này sẽ không được cố ý thêm vào thép mà không có sự đồng ý của người mua, ngoại trừ các nguyên tố có thể được thêm vào nhằm mục đích khử oxy và/hoặc liên kết nitơ. Tất cả các biện pháp thích hợp phải được thực hiện để ngăn chặn việc bổ sung các nguyên tố không mong muốn từ phế liệu hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình sản xuất thép.
a Yêu cầu này không áp dụng với điều kiện là thép chứa đủ lượng các nguyên tố liên kết nitơ khác, chẳng hạn như Ti, Nb hoặc V. Nếu được thêm vào, hàm lượng của các nguyên tố này phải được báo cáo trong tài liệu kiểm tra. Khi sử dụng titan, nhà sản xuất phải xác minh rằng (Al + Ti/2) ≥ 0,020.
Ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4
2. Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với giới hạn quy định
Thành phần | Giới hạn quy định của phân tích vật đúc % theo khối lượng | Độ lệch cho phép của phân tích sản phẩm % theo khối lượng | |||||
C | ≤ 0,22 | +0,02 | |||||
Si | ≤ 0,55 | +0,05 | |||||
Mn | ≤ 1,60 | +0,10 | |||||
P | ≤ 0,025 | +0,005 | |||||
S | ≤ 0,015 | +0,003 | |||||
Al | ≥ 0,015 | -0,005 |
Ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4
3. Tính chất cơ học ở nhiệt độ phòng của ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4:
Mác thép | Cường độ chảy a | Độ bền kéo | Độ giãn dài sau đứt gãy | ||||
Tên thép | Số thép | ReH min. MPa | Rm MPa | A min. % | |||
E215 | 1.0212 | 215 | 290 to 430 | 30 | |||
E235 | 1.0308 | 235 | 340 to 480 | 25 | |||
E355 | 1.0580 | 355 | 490 to 630 | 22 |
Các loại thép được xác định trong tài liệu này có năng lượng tác động ngang tối thiểu nội tại là 27 J ở 0 °C.
a Đối với ống có đường kính ngoài D ≤ 30 mm và độ dày thành T ≤ 3 mm, giá trị ReH tối thiểu thấp hơn 10 MPa so với giá trị đưa ra trong bảng này.
4. Kích thước và dung sai của ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4:
Đường kính ngoài xác định D với dung sai a | Đường kính bên trong xác định d với dung sai a | Độ dày thành quy định T với dung sai a | |||||
4 | ±0,08 | 3 | ±0,15 | 0,5 | ±0,10 | ||
2 | 1 | ±0,10 | |||||
5 | ±0,08 | 3,5 | ±0,15 | 0,75 | ±0,10 | ||
3 | 1 | ±0,10 | |||||
6 | ±0,08 | 4 | ±0,12 | 1 | ±0,10 | ||
3 | ±0,15 | 1,5 | ±0,15 | ||||
2 | 2 | ±0,20 | |||||
8 | ±0,08 | 6 | ±0,10 | 1 | ±0,10 | ||
5 | 1,5 | ±0,15 | |||||
4 | ±0,15 | 2 | ±0,20 | ||||
3 | 2,5 | ±0,25 | |||||
10 | ±0,08 | 8 | ±0,08 | 1 | ±0,10 | ||
7 | ±0,12 | 1,5 | ±0,15 | ||||
6 | ±0,15 | 2 | ±0,20 | ||||
5 | 2,5 | ±0,25 | |||||
12 | ±0,08 | 10 | ±0,08 | 1 | ±0,10 | ||
9 | ±0,10 | 1,5 | ±0,15 | ||||
8 | ±0,12 | 2 | ±0,20 | ||||
7 | ±0,15 | 2,5 | ±0,25 | ||||
6 | 3 | ±0,30 | |||||
14 | ±0,08 | 12 | ±0,08 | 1 | ±0,10 | ||
11 | 1,5 | ±0,15 | |||||
10 | ±0,10 | 2 | ±0,20 | ||||
9 | ±0,12 | 2,5 | ±0,25 | ||||
8 | ±0,15 | 3 | ±0,30 | ||||
15 | ±0,08 | 13 | ±0,08 | 1 | ±0,10 | ||
12 | 1,5 | ±0,15 | |||||
11 | ±0,10 | 2 | ±0,20 | ||||
10 | ±0,12 | 2,5 | ±0,25 | ||||
9 | ±0,15 | 3 | ±0,30 | ||||
Đường kính ngoài xác định D với dung sai a | Đường kính bên trong xác định d với dung sai a | Độ dày thành quy định T với dung sai a | |||||
16 | ±0,08 | 14 | ±0,08 | 1 | ±0,10 | ||
13 | 1,5 | ±0,15 | |||||
12 | ±0,10 | 2 | ±0,20 | ||||
11 | ±0,12 | 2,5 | ±0,25 | ||||
10 | ±0,15 | 3 | ±0,30 | ||||
18 | ±0,08 | 16 | ±0,08 | 1 | ±0,10 | ||
15 | 1,5 | ±0,15 | |||||
14 | 2 | ±0,20 | |||||
13 | ±0,15 | 2,5 | ±0,25 | ||||
12 | 3 | ±0,30 | |||||
20 | ±0,08 | 17 | ±0,08 | 1,5 | ±0,15 | ||
16 | 2 | ±0,20 | |||||
15 | ±0,15 | 2,5 | ±0,25 | ||||
14 | 3 | ±0,30 | |||||
13 | 3,5 | ±0,35 | |||||
12 | 4 | ±0,40 | |||||
22 | ±0,08 | 20 | ±0,08 | 1 | ±0,10 | ||
19 | 1,5 | ±0,15 | |||||
18 | 2 | ±0,20 | |||||
17 | 2,5 | ±0,25 | |||||
16 | ±0,15 | 3 | ±0,30 | ||||
15 | 3,5 | ±0,35 | |||||
14 | 4 | ±0,40 | |||||
25 | ±0,08 | 22 | ±0,08 | 1,5 | ±0,15 | ||
21 | 2 | ±0,20 | |||||
20 | 2,5 | ±0,25 | |||||
19 | ±0,15 | 3 | ±0,30 | ||||
17 | 4 | ±0,40 | |||||
16 | 4,5 | ±0,45 | |||||
15 | 5 | ±0,50 | |||||
28 | ±0,08 | 25 | ±0,08 | 1,5 | ±0,15 | ||
24 | 2 | ±0,20 | |||||
23 | 2,5 | ±0,25 | |||||
22 | ±0,15 | 3 | ±0,30 | ||||
20 | 4 | ±0,40 | |||||
18 | 5 | ±0,50 | |||||
30 | ±0,08 | 26 | ±0,08 | 2 | ±0,20 | ||
25 | 2,5 | ±0,25 | |||||
24 | ±0,15 | 3 | ±0,30 | ||||
22 | 4 | ±0,40 | |||||
20 | 5 | ±0,50 | |||||
18 | 6 | ±0,60 | |||||
Đường kính ngoài xác định D với dung sai a | Đường kính bên trong xác định d với dung sai a | Độ dày thành quy định T với dung sai a | |||||
35 | ±0,15 | 31 | ±0,15 | 2 | ±0,20 | ||
30 | 2,5 | ±0,25 | |||||
29 | 3 | ±0,30 | |||||
27 | 4 | ±0,40 | |||||
25 | 5 | ±0,50 | |||||
23 | 6 | ±0,60 | |||||
38 | ±0,15 | 34 | ±0,15 | 2 | ±0,20 | ||
33 | 2,5 | ±0,25 | |||||
32 | 3 | ±0,30 | |||||
30 | 4 | ±0,40 | |||||
28 | 5 | ±0,50 | |||||
26 | 6 | ±0,60 | |||||
24 | 7 | ±0,70 | |||||
22 | 8 | ±0,80 | |||||
42 | ±0,20 | 38 | ±0,20 | 2 | ±0,20 | ||
36 | 3 | ±0,30 | |||||
34 | 4 | ±0,40 | |||||
32 | 5 | ±0,50 | |||||
30 | 6 | ±0,60 | |||||
26 | 8 | ±0,80 | |||||
50 | ±0,20 | 42 | ±0,20 | 4 | ±0,40 | ||
40 | 5 | ±0,50 | |||||
38 | 6 | ±0,60 | |||||
34 | 8 | ±0,80 | |||||
32 | 9 | ±0,90 | |||||
30 | 10 | ±1,00 | |||||
55 | ±0,25 | 47 | ±0,25 | 4 | ±0,40 | ||
43 | 6 | ±0,60 | |||||
39 | 8 | ±0,80 | |||||
35 | 10 | ±1,00 | |||||
60 | ±0,25 | 50 | ±0,25 | 5 | ±0,50 | ||
44 | 8 | ±0,80 | |||||
40 | 10 | ±1,00 | |||||
35 | 12,5 | ±1,25 | |||||
70 | ±0,30 | 60 | ±0,30 | 5 | ±0,50 | ||
54 | 8 | ±0,80 | |||||
50 | 10 | ±1,00 | |||||
45 | 12,5 | ±1,25 | |||||
80 | ±0,35 | 68 | ±0,35 | 6 | ±0,60 | ||
64 | 8 | ±0,80 | |||||
60 | 10 | ±1,00 | |||||
55 | 12,5 | ±1,25 |
aKích thước và dung sai chỉ áp dụng cho cặp kích thước đã đặt hàng
Ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4
5. Ứng dụng của ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4:
EN 10305-4 là một tiêu chuẩn Châu Âu quy định các điều kiện phân phối kỹ thuật đối với các ống thép chính xác được kéo nguội liền mạch cho các hệ thống điện thủy lực và khí nén. Những ống này thường được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau đòi hỏi độ chính xác, độ bền và độ tin cậy. Một số ứng dụng phổ biến cho ống tuân thủ EN 10305-4 bao gồm:
– Hệ thống thủy lực: Các ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4 được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thủy lực để truyền và kiểm soát năng lượng chất lỏng. Những ống này cung cấp độ chính xác kích thước cao và bề mặt hoàn thiện tuyệt vời, đảm bảo hoạt động hiệu quả và đáng tin cậy của các thiết bị thủy lực như xi lanh, bộ truyền động và van.
– Hệ thống khí nén: Các ống tuân thủ EN 10305-4 cũng được sử dụng trong các hệ thống khí nén, dựa vào khí nén hoặc khí để truyền lực. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng như xi lanh khí nén, động cơ khí, công cụ khí và hệ thống điều khiển, cung cấp luồng khí nén liền mạch với tổn thất áp suất tối thiểu.
– Công nghiệp ô tô: Các ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4 được ứng dụng trong lĩnh vực ô tô cho nhiều mục đích khác nhau. Chúng được sử dụng trong các hệ thống phun nhiên liệu, hệ thống phanh, hệ thống lái trợ lực và các bộ phận quan trọng khác đòi hỏi độ chính xác và sức mạnh. Những ống này đảm bảo việc truyền chất lỏng và cơ chế điều khiển trong xe một cách đáng tin cậy.
– Máy móc công nghiệp: Ống thép chính xác tuân thủ EN 10305-4 được sử dụng trong nhiều loại máy móc và thiết bị công nghiệp. Chúng được sử dụng trong sản xuất máy móc, máy dệt, máy đóng gói, máy in và các ứng dụng khác cần chuyển động chính xác và hiệu quả.
– Thiết bị y tế: Ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4 phù hợp cho các ứng dụng y tế đòi hỏi độ chính xác và độ sạch cao. Chúng được sử dụng trong các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, máy nội soi, hệ thống phân phối chất lỏng và thiết bị phòng thí nghiệm, nơi mà việc kiểm soát chất lỏng chính xác và ô nhiễm tối thiểu là rất quan trọng.
– Hàng không và vũ trụ: Các ống đáp ứng thông số kỹ thuật EN 10305-4 có thể được tìm thấy trong các ứng dụng hàng không và hàng không. Chúng được sử dụng trong các hệ thống thủy lực và khí nén của máy bay, cung cấp khả năng truyền chất lỏng đáng tin cậy cho bộ phận hạ cánh, cơ chế điều khiển chuyến bay và các hệ thống quan trọng khác.
– Xây dựng và cơ sở hạ tầng: Ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4 được sử dụng trong các dự án xây dựng và cơ sở hạ tầng đòi hỏi độ chính xác và độ bền. Chúng có thể được tìm thấy trong các ứng dụng kết cấu như tay vịn, giàn giáo, cấu trúc hỗ trợ và các thành phần khác yêu cầu ống thép chất lượng cao.
Đây chỉ là một vài ví dụ về các ứng dụng thường sử dụng ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4. Tính linh hoạt và độ tin cậy của các ống này làm cho chúng phù hợp với nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực đòi hỏi ống thép chính xác cho các hệ thống thủy lực và khí nén.
6. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4:
Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình, tận tâm, chu đáo.
Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại ống thép kéo nguội liền mạch EN 10305-4 chất lượng cao cùng với giá thành cạnh tranh xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ
Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: Hotline: 0966.774.925
Email: sales.vattudaiphu@gmail.com | Web: www.vattudaiphu.com
admin –
Sản phẩm chất lượng, giá thành rẻ cạnh tranh, giao hàng nhanh