Ống hợp kim titan ASTM B338 thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau, nơi các đặc tính của titan và hợp kim titan là thuận lợi, trong đó ASTM B338 là một đặc điểm kỹ thuật được xuất bản bởi ASTM International, trước đây gọi là Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ, bao gồm các yêu cầu đối với các ống hợp kim titan và titan liền mạch và hàn cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Thông số kỹ thuật này đặc biệt tập trung vào các ống hợp kim titan và titan được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ và các ứng dụng tương tự khác đòi hỏi khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và đặc tính nhẹ. Nó cung cấp các hướng dẫn về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kích thước, dung sai và các yêu cầu thử nghiệm đối với các ống này.
ASTM B338 được công nhận và sử dụng rộng rãi trong ngành để đảm bảo chất lượng và hiệu suất của ống titan. Nó giúp các nhà sản xuất, nhà cung cấp và người sử dụng ống titan thiết lập các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật chung để đáp ứng nhu cầu ứng dụng cụ thể của họ. Điều quan trọng cần lưu ý là thông tin được cung cấp ở đây dựa trên kiến thức có sẵn cho đến tháng 9 năm 2021 và có thể đã có các bản cập nhật hoặc sửa đổi đối với thông số kỹ thuật của ASTM B338 kể từ thời điểm đó. Do đó, chúng tôi luôn khuyên bạn nên tham khảo phiên bản mới nhất của thông số kỹ thuật để có thông tin cập nhật và chính xác nhất.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
Ống hợp kim titan ASTM B338
1. Yêu cầu hóa học ống hợp kim titan ASTM B338:
Yếu tố | Thành phần, % | |||||||
Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 7 | Bậc 9 | Bậc 11 | Bậc 12 | ||
Nitrogen, max | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
Carbon, max | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
Hydrogen,B,C max | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | |
Iron, max | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,25 | 0,20 | 0,30 | |
Oxygen, max | 0,18 | 0,25 | 0,35 | 0,25 | 0,15 | 0,18 | 0,25 | |
Aluminum | … | … | … | … | 2.5–3.5 | … | … | |
Vanadium | … | … | … | … | 2.0–3.0 | … | … | |
Tin | … | … | … | … | … | … | … | |
Ruthenium | … | … | … | … | … | … | … | |
Palladium | … | … | … | 0.12–0.25 | … | 0.12–0.25 | … | |
Cobalt | … | … | … | … | … | … | … | |
Molybdenum | … | … | … | … | … | … | 0.2–0.4 | |
Chromium | … | … | … | … | … | … | … | |
Nickel | … | … | … | … | … | … | 0.6–0.9 | |
Niobium | … | … | … | … | … | … | … | |
Zirconium | … | … | … | … | … | … | … | |
Silicon | … | … | … | … | … | … | … | |
Residuals,D,E,F max each | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Residuals,D,E,F max total | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |
Titanium | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại | |
Yếu tố | Thành phần, % | |||||||
Bậc 13 | Bậc 14 | Bậc 15 | Bậc 16 | Bậc 17 | Bậc 18 | Bậc 26 | ||
Nitrogen, max | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
Carbon, max | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
Hydrogen,B,C max | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | |
Iron, max | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,20 | 0,25 | 0,30 | |
Oxygen, max | 0,10 | 0,15 | 0,25 | 0,25 | 0,18 | 0,15 | 0,25 | |
Aluminum | … | … | … | … | … | 2.5–3.5 | … | |
Vanadium | … | … | … | … | … | 2.0–3.0 | … | |
Tin | … | … | … | … | … | … | … | |
Ruthenium | 0.04–0.06 | 0.04–0.06 | 0.04–0.06 | … | … | … | 0.08–0.14 | |
Palladium | … | … | … | 0.04–0.08 | 0.04–0.08 | 0.04–0.08 | … | |
Cobalt | … | … | … | … | … | … | … | |
Molybdenum | … | … | … | … | … | … | … | |
Chromium | … | … | … | … | … | … | … | |
Nickel | 0.4–0.6 | 0.4–0.6 | 0.4–0.6 | … | … | … | … | |
Niobium | … | … | … | … | … | … | … | |
Zirconium | … | … | … | … | … | … | … | |
Silicon | … | … | … | … | … | … | … | |
Residuals,D,E,F max each | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Residuals,D,E,F max total | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |
Titanium | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại | |
Yếu tố | Thành phần, % | |||||||
Bậc 27 | Bậc 28 | Bậc 30 | Bậc 31 | Bậc 33 | Bậc 34 | Bậc 35 | Bậc 36 | |
Nitrogen, max | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,05 | 0,05 | 0,03 |
Carbon, max | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,04 |
Hydrogen,B,C max | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,0035 |
Iron, max or range | 0,20 | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0.20-0.80 | 0,03 |
Oxygen, max | 0,18 | 0,15 | 0,25 | 0,35 | 0,25 | 0,35 | 0,25 | 0,16 |
Aluminum | … | 2.5–3.5 | … | … | … | … | 4.0-5.0 | … |
Vanadium | … | 2.0–3.0 | … | … | … | … | 1.1-2.1 | … |
Tin | … | … | … | … | … | … | … | … |
Ruthenium | 0.08–0.14 | 0.08–0.14 | … | … | 0.02-0.04 | 0.02-0.04 | … | … |
Palladium | … | … | 0.04–0.08 | 0.04–0.08 | 0.01-0.02 | 0.01-0.02 | … | … |
Cobalt | … | … | 0.20–0.80 | 0.20–0.80 | … | … | … | … |
Molybdenum | … | … | … | … | … | … | 1.5-2.5 | … |
Chromium | … | … | … | … | 0.1-0.2 | 0.1-0.2 | … | … |
Nickel | … | … | … | … | 0.35-0.55 | 0.35-0.55 | … | … |
Niobium | … | … | … | … | … | … | … | 42.0–47.0 |
Zirconium | … | … | … | … | … | … | … | … |
Silicon | … | … | … | … | … | … | 0.20-0.40 | … |
Residuals,D,E,F max each | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Residuals,D,E,F max total | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
Titanium | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại | còn lại |
A Phân tích sẽ được hoàn thành cho tất cả các yếu tố được liệt kê trong bảng này cho mỗi lớp. Kết quả phân tích đối với các nguyên tố không được định lượng trong bảng không cần báo cáo trừ khi nồng độ lớn hơn 0,1 % mỗi nguyên tố hoặc 0,4 % tổng.
B Hydro thấp hơn có thể thu được bằng cách thương lượng với nhà sản xuất.
C Phân tích sản phẩm cuối cùng.
D Không cần phải báo cáo.
E Dư lượng là một nguyên tố có trong kim loại hoặc hợp kim với số lượng nhỏ và vốn có trong quá trình sản xuất nhưng không được thêm vào một cách có chủ ý. Trong titan, các nguyên tố này bao gồm nhôm, vanadi, thiếc, crom, molypden, niobi, ziriconi, hafnium, bismuth, rutheni, palađi, yttri, đồng, silic, coban, tantali, niken, boron, mangan và vonfram.
F Người mua có thể, trong đơn đặt hàng bằng văn bản của mình, yêu cầu phân tích các yếu tố còn lại cụ thể không được liệt kê trong thông số kỹ thuật này.
G Tỷ lệ phần trăm của titan được xác định bằng sự khác biệt.
Ống hợp kim titan ASTM B338
2. Yêu cầu độ bền kéo ống hợp kim titan ASTM B338:
Bậc thép | Độ bền kéo, min | Cường độ chảy, 0.2% bù lại | Độ giãn dài 2 in. or 50 mm, min, % |
||||||
ksi | min | ksi | MPa | ksi | MPa | ||||
1A | 35 | 240 | 25 | 170 | 45 | 310 | 24 | ||
2A | 50 | 345 | 40 | 275 | 65 | 450 | 20 | ||
3A | 65 | 450 | 55 | 380 | 80 | 550 | 18 | ||
7A | 50 | 345 | 40 | 275 | 65 | 450 | 20 | ||
9B | 125 | 860 | 105 | 725 | … | … |
|
||
9A | 90 | 620 | 70 | 483 | … | … | 15 | ||
11A | 35 | 240 | 25 | 170 | 45 | 310 |
|
||
12A | 70 | 483 | 50 | 345 | … | … | 18 | ||
13A | 40 | 275 | 25 | 170 | … | … | 24 | ||
14A | 60 | 410 | 40 | 275 | … | … | 20 | ||
15A | 70 | 483 | 55 | 380 | … | … | 18 | ||
16A | 50 | 345 | 40 | 275 | 65 | 450 | 20 | ||
17A | 35 | 240 | 25 | 170 | 45 | 310 | 24 | ||
18B | 125 | 860 | 105 | 725 | … | … |
|
||
18A | 90 | 620 | 70 | 483 | … | … | 15 | ||
26 | 50 | 345 | 40 | 275 | 65 | 450 | 20 | ||
27 | 35 | 240 | 25 | 170 | 45 | 310 | 24 | ||
28 | 90 | 620 | 70 | 483 | … | … | 15 | ||
30 | 50 | 345 | 40 | 275 | 65 | 450 | 20 | ||
31 | 65 | 450 | 55 | 380 | 80 | 550 | 18 | ||
33 | 50 | 345 | 40 | 275 | 65 | 450 | 20 | ||
34 | 65 | 450 | 55 | 380 | 80 | 550 | 18 | ||
35 | 130 | 895 | 120 | 828 | … | … | 5 | ||
36 | 65 | 450 | 60 | 410 | 95 | 655 | 10 |
A Thuộc tính cho vật liệu trong điều kiện ủ.
B Thuộc tính cho vật liệu gia công nguội và giảm căng thẳng.
C Độ giãn dài đối với ống hàn được sản xuất từ dải được cán nguội và ủ liên tục từ các cuộn dây cho Lớp 9, 12 và 18 sẽ là 12 %.
Ống hợp kim titan ASTM B338
3. Kích thước dung sai ống hợp kim titan ASTM B338:
Các biến thể cho phép về kích thước bên ngoài dựa trên các phép đo riêng lẻ | ||||||||
Đường kính ngoài, in. (mm) | Dung sai đường kính, in. (mm) | Dung sai độ dày, , % | ||||||
Dưới 1 (25.4), excl | ±0.004 (±0.102) | ±10 | ||||||
1 đến 11⁄2 (25.4 to 38.1), excl | ±0.005 (±0.127) | ±10 | ||||||
11⁄2 đến 2 (38.1 to 50.8), excl | ±0.006 (±0.152) | ±10 | ||||||
2 đến 21⁄2 (50.8 to 63.5), excl | ±0.007 (±0.178) | ±10 | ||||||
21⁄2 đến 31⁄2 (63.5 to 88.9), excl | ±0.010 (±0.254) | ±10 |
A Những thay đổi cho phép về đường kính ngoài này chỉ áp dụng cho các ống đã được hoàn thiện tại nhà máy trước các hoạt động chế tạo tiếp theo, mở rộng, uốn cong, đánh bóng hoặc chế tạo khác.
B Khi các ống vách tối thiểu được đặt hàng, tất cả các dung sai đều được cộng thêm và phải gấp đôi các giá trị được chỉ ra.
Độ thẳng | ||||||||
Độ dài, ft (m) | Độ sâu cong tối đa của Arc | |||||||
Trên 3 đến 6 (0.91 đến 1.83), incl | 1⁄8 in. (3.2 mm) | |||||||
Trên 6 đến 8 (1.83 đến 2.44), incl | 3⁄16 in. (4.8 mm) | |||||||
Trên 8 đến 10 (2.44 đến 3.05), incl | 1⁄4 in. (6.4 mm) | |||||||
Trên 10 (3.05) | 1⁄4 in./any 10 ft (2.1 mm/m) |
Ống hợp kim titan ASTM B338
4. Ứng dụng của ống hợp kim titan ASTM B338
Ống hợp kim titan ASTM B338, tuân thủ các thông số kỹ thuật được nêu trong tiêu chuẩn ASTM B338, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau, nơi các đặc tính của titan và hợp kim titan là thuận lợi. Một số ứng dụng chính bao gồm:
– Bộ trao đổi nhiệt: Các ống hợp kim titan ASTM B338 được sử dụng rộng rãi trong các bộ trao đổi nhiệt do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và tính dẫn nhiệt cao của titan. Các ống này truyền nhiệt hiệu quả giữa hai dòng chất lỏng, làm cho chúng phù hợp với các ứng dụng trong xử lý hóa chất, phát điện, hệ thống HVAC và các ngành công nghiệp khác.
– Bình ngưng: Các ống titan đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM B338 thường được sử dụng trong các hệ thống bình ngưng, đặc biệt là trong môi trường nước biển. Khả năng chống ăn mòn và bám bẩn khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng làm mát và ngưng tụ trong các nhà máy điện, nhà máy khử muối và công nghiệp hàng hải.
– Sản xuất điện: Các ống hợp kim titan ASTM B338 được ứng dụng trong các cơ sở sản xuất điện, bao gồm cả nhà máy điện hạt nhân, nơi chúng được sử dụng trong máy tạo hơi nước, bộ trao đổi nhiệt và hệ thống ngưng tụ. Tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao của hợp kim titan có lợi cho việc giảm trọng lượng và nâng cao hiệu quả.
– Xử lý hóa chất: Các ống hợp kim titan ASTM B338 được sử dụng trong ngành hóa chất, nơi mà khả năng chống ăn mòn là rất quan trọng. Chúng được sử dụng trong các lò phản ứng, bình chịu áp lực và hệ thống đường ống để xử lý các hóa chất ăn mòn, axit và kiềm.
– Hàng không vũ trụ và quốc phòng: Các ống titan đạt tiêu chuẩn ASTM B338 được sử dụng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ và quốc phòng. Đặc tính nhẹ, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của chúng khiến chúng phù hợp với các bộ phận như hệ thống thủy lực, đường dẫn nhiên liệu và các bộ phận cấu trúc trong máy bay, tên lửa và tàu vũ trụ.
– Y tế và chăm sóc sức khỏe: Ống hợp kim titan ASTM B338 được sử dụng trong lĩnh vực y tế cho các ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như cấy ghép và dụng cụ phẫu thuật. Khả năng tương thích sinh học của titan, cùng với khả năng chống ăn mòn và độ bền của nó, làm cho nó phù hợp với các thiết bị cố định xương, cấy ghép nha khoa và các bộ phận giả.
– Dầu khí: Ống hợp kim titan ASTM B338 được sử dụng trong ngành dầu khí, đặc biệt là trong môi trường ngoài khơi. Chúng được sử dụng trong các thiết bị dưới biển, giàn khoan ngoài khơi và đường ống, nơi có lợi thế về khả năng chống nước biển và độ bền cơ học cao.
Đây chỉ là một vài ví dụ về các ứng dụng cho ống hợp kim titan ASTM B338. Tính linh hoạt và tính chất độc đáo của titan và hợp kim titan làm cho chúng có giá trị trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực.
5. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống hợp kim titan ASTM B338:
Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại ống hợp kim titan ASTM B338. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chắm sóc khách hàng nhiệt tình, tận tâm, chu đáo.
Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại ống hợp kim titan ASTM B338 chất lượng cao cùng với giá thành cạnh tranh xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ
Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: Hotline: 0966.774.925
Email: sales.vattudaiphu@gmail.com | Web: www.vattudaiphu.com
admin –
Giá thành rẻ, cạnh tranh, sản phẩm chất lượng, giao hàng nhanh