Ống thép liền mạch tiêu chuẩn EN 10216-3

EN 10216-3 là tiêu chuẩn chung áp dụng cho ống thép liền mạch dùng cho mục đích chịu áp lực và nhiệt độ cao. Tiêu chuẩn này được phát triển bởi Ủy ban Tiêu chuẩn hóa Châu Âu (CEN) và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, sản xuất điện và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

EN 10216-3 xác định các yêu cầu kỹ thuật đối với ống thép liền mạch được sử dụng để truyền nhiệt độ cao và áp suất cao. Tiêu chuẩn bao gồm các quy định về vật liệu, kích thước, tính chất cơ học và tính chất vật lý của ống thép.

Theo EN 10216-3, các ống thép được chia thành các nhóm với các ký hiệu như P275NL1, P355N, P460N, v.v. Mỗi nhóm được xác định dựa trên các tính chất cơ học và hóa học của vật liệu.

EN 10216-3 quy định các yêu cầu đối với thành phần hóa học, tính chất cơ học, tính chất vật lý và kích thước của ống thép. Điều này bao gồm các yêu cầu về độ bền kéo, độ bền chảy, độ giãn dài, độ cứng, độ dai và các đặc tính khác.

Ống thép liền mạch tiêu chuẩn EN 10216-3

Ống thép liền mạch tiêu chuẩn EN 10216-3

1. Yêu cầu hóa học của ống thép liền mạch EN 10216-3:

Thành phần hóa học (phân tích đúc) a, tính bằng % khối lượng
Bậc thép C Si Mn P S Cr Mo Ni
Tên thép Số thép max max max max max max max
P275NL1 1,0488 0,16 0,40 0,50 to 1,50 0,025 0,008 0,30c 0,08 c 0,50
P275NL2 1,1104 0,005
P355N 1,0562 0,20 0,50 0,90 to 1,70 0,025 0,020 0,30 c 0,08 c 0,50
P355NH 1,0565 0,010
P355NL1 1,0566 0,18 0,008
P355NL2 1,1106 0,005
P460N 1,8905 0,20 0,60 1,00 to 1,70 0,025 0,020 0,30 0,10 0,80
P460NH 1,8935 0,010
P460 NL1 1,8915 0,008
P460NL2 1,8918 0,005
P620Q 1,8876 0,20 060 1,00 to1,70 0,025 0,015 0,30 0,10 0,80
P620QH 1,8877
P620QL 1,8890
P690Q 1,8879 0,20 0,80 1,20 to 1,70 0,025 0,015 1,50 0,70 2,50
P690QH 1,888
P690QL1 1,8881
P690QL2 1,8888 0,020 0,010

 

Thành phần hóa học (phân tích đúc) a, tính bằng % khối lượng
Bậc thép Al tot b Cu N Nb Ti V Nb+Ti+V
Tên thép Số thép min max max max max max max
P275NL1 1,0488 0,020 0,30 c d 0,020 0,05 0,040 0,05 0,05
P275NL2 1,1104
P355N 1,0562 0,020 0,30 c d 0,020 0,05 0,040 0,10 0,12
P355NH 1,0565
P355NL1 1,0566
P355NL2 1,1106
P460N 1,8905 0,020 0,70 e 0,020 0,05 0,040 0,20 0,22
P460NH 1,8935
P460 NL1 1,8915
P460NL2 1,8918
P620Q 1,8876 0,020 0,30 d 0,020 0,05 0,040 0,20 0,22
P620QH 1,8877
P620QL 1,8890
P690Q 1,8879 0,020 0,30 d 0,015 0,06 0,05 0,12
P690QH 1,888
P690QL1 1,8881
P690QL2 1,8888

a Các nguyên tố không có trong bảng này sẽ không được cố ý thêm vào thép mà không có sự đồng ý của người mua, ngoại trừ các nguyên tố có thể được thêm vào để hoàn thiện vật đúc. Tất cả các biện pháp thích hợp sẽ được thực hiện để ngăn chặn việc bổ sung các nguyên tố không mong muốn từ phế liệu hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình sản xuất thép.
b Al/N ≥ 2, nếu nitơ được cố định bằng niobi, titan hoặc vanadi thì không áp dụng các yêu cầu đối với Altot và Al/N.
c Tổng phần trăm theo khối lượng của ba nguyên tố crom, đồng và molypden không được vượt quá 0,45 %.
d Tùy chọn 2: Để tạo thuận lợi cho hoạt động tạo hình tiếp theo, hàm lượng đồng tối đa đã thỏa thuận thấp hơn mức chỉ định và hàm lượng thiếc tối đa được chỉ định đã thỏa thuận sẽ được áp dụng. Nếu phần trăm khối lượng của đồng vượt quá 0,30 % thì phần trăm khối lượng của niken ít nhất phải bằng một nửa phần trăm khối lượng của đồng.

Ống thép liền mạch tiêu chuẩn EN 10216-3

Ống thép liền mạch tiêu chuẩn EN 10216-3

2. Dung sai cho phép của ống thép liền mạch EN 10216-3:

Dung sai cho phép của phân tích sản phẩm so với các giới hạn quy định về phân tích đúc
Thành phần Giá trị giới hạn đối với phân tích vật đúc theo Bảng 2 % theo khối lượng Sai lệch cho phép của phép phân tích sản phẩm % theo khối lượng
C ≤ 0,20 + 0,02
Si ≤ 0,40 + 0,05
> 0,40 to 0,80 + 0,06
Mn ≤ 1,70 + 0,10
– 0,05
P ≤ 0,025 + 0,005
S ≤ 0,015 + 0,003
> 0,015 to ≤ 0,020 + 0,005
Al ≥ 0,020 +0.005
Cr ≤ 0,30 + 0,05
> 0,30 to ≤ 1,50 + 0,10
Cu ≤ 0,70 + 0,05
Mo ≤ 0,35 + 0,03
> 0,35 to ≤ 0,70 + 0,04
N ≤ 0,020 + 0,002
Nb ≤ 0,06 + 0,005
Ni ≤  2,50 + 0,05
Ti ≤  0,05 + 0,01
V ≤ 0,10 + 0,01
> 0,10 to ≤ 0,20 +  0,02

Ống thép liền mạch tiêu chuẩn EN 10216-3

Ống thép liền mạch tiêu chuẩn EN 10216-3

3. Tính chất cơ học của ống thép liền mạch EN 10216-3:

Mác thép Tính chất bền kéo
Tên thép Số thép Xử lý nhiệt Sức mạnh năng suất cao hơn hoặc sức mạnh bằng chứng ReH  or Rp0,2 min. cho độ dày T in mm
≤ 12 > 12 to ≤ 20 > 20 to ≤ 40 > 40 to ≤ 50 > 50 to ≤ 65 > 65 to ≤ 80 > 80 to ≤ 100
Mpa*
P 275 NL 1 1,0488 +N 275 265 255 245 235
P 275 NL 2 1,1104
P 355 N 1,0562 +N b 355 345 335 325 315 305
P 355 NH 1,0565
P 355 NL 1 1,0566 +N
P 355 NL 2 1,1106
P 460 N 1,8905 +N c 460 450 440 425 410 400 390
P 460 NH 1,8935
P 460 NL 1 1,8915
P 460 NL 2 1,8918
P 620 Q 1,8876 +QT 620 580 540 500
P 620 QH 1,8877
P 620 QL 1,889
P 690 Q 1,8879 690 650 615 580 540 500
P 690 QH 1,888
P 690 QL 1 1,8881 690 690 650 615 580 540
P 690 QL 2 1,8888

 

Mác thép Tính chất bền kéo
Tên thép Số thép Xử lý nhiệt Độ bền kéo Rm  cho độ dày T in mm Độ giãn dàia A min.
≤ 20 > 20 to ≤ 40 > 40 to ≤ 65 > 65 to ≤ 100 l t
Mpa* (%)
P 275 NL 1 1,0488 +N 390 to 530 390 to 510 360 to 480 24 22
P 275 NL 2 1,1104
P 355 N 1,0562 +N b 490 to 650 490 to 630 450 to 590 22 20
P 355 NH 1,0565
P 355 NL 1 1,0566 +N
P 355 NL 2 1,1106
P 460 N 1,8905 +N c 560 to 730 490 to 690 19 17
P 460 NH 1,8935
P 460 NL 1 1,8915
P 460 NL 2 1,8918
P 620 Q 1,8876 +QT 740 to 930 690 to 860 630 to 800 16 14
P 620 QH 1,8877
P 620 QL 1,889
P 690 Q 1,8879 770 to 960 720 to 900 670 to 850 620 to 800
P 690 QH 1,888
P 690 QL 1 1,8881 770 to 960 700 to 880 680 to 860
P 690 QL 2 1,8888

a l= theo chiều dọc; t = chiều ngang.
B xem 7.2.4.
c xem 7.2.5.
d 1 MPa = 1 N/mm2

Độ bền chống thấm tối thiểu 0,2 % (Rp0,2) ở nhiệt độ caoa
Mác thép Độ dày T mm Rp0,2 tối thiểu MPa * ở nhiệt độ °C
Tên thép Số thép 100 150 200 250 300 350 400
P355 NH 1,0565 ≤ 20 304 284 255 235 216 196 167
> 20 to ≤ 50 294 275 255 235 216 196 167
> 50 to ≤ 65 284 265 245 226 206 186 157
> 65 to ≤ 80 275 255 235 216 196 177 147
> 80 to ≤ 100 265 245 226 206 186 167 137
P460NH 1,8935 ≤ 12 402 373 343 314 294 265 235
> 12 to ≤ 20 392 363 343 314 294 265 235
> 20 to ≤ 50 382 353 333 304 284 255 226
> 50 to ≤ 65 373 343 324 294 275 245 216
> 65 to ≤ 80 363 333 314 284 265 235 206
> 80 to ≤ 100 353 324 304 275 255 226 196
P620QH 1,8877 ≤ 20 490 480 470 460 450
> 20 to ≤ 40 470 460 450 440 430
> 40 to ≤ 65 430 420 410 400 390
P690QH 1,888 ≤ 20 590 580 570 560 550
> 20 to ≤ 40 550 540 530 520 510
> 40 to ≤ 65 510 500 490 480 470
> 65 to ≤ 80 490 480 470 460 450
> 80 to ≤ 100 450 440 430 420 410

a xem 8.3.2.
* 1 MPa = 1 N/mm

Độ bền kéo tối thiểu Rm ở nhiệt độ cao a
mác thép Độ dày T mm Rm tối thiểu MPa  * ở °C
Tên thép số thép T mm 100 150 200 250 300 350 400
P355 NH 1,0565 ≤ 30 440 430 410 410 410 400 390
> 30 to ≤ 50 420 410 390 390 390 380 370
> 50 to ≤ 80 400 390 370 370 370 360 350
> 80 to ≤ 100 390 380 360 360 360 350 340
P460NH 1,8935 ≤30 510 490 480 480 480 470 460
> 30 to ≤ 50 490 470 460 460 460 450 440
> 50 to ≤ 80 480 460 450 450 450 440 430
> 80 to ≤ 100 470 450 440 440 440 430 420
P620QH 1,8877 ≤ 20 640 620 600 600 600
> 20 to ≤ 40 600 580 560 560 560
> 40 to ≤ 65 540 520 500 500 500
P690QH 1,888 ≤ 20 710 690 670 670 670
> 20 to ≤ 40 660 640 620 620 620
> 40 to ≤80 610 590 570 570 570
> 80 to ≤ 100 580 560 540 540 540

a xem 8.3.2.
* 1 MPa = 1 N/mm2

Ống thép liền mạch tiêu chuẩn EN 10216-3

Ống thép liền mạch tiêu chuẩn EN 10216-3

4. Năng lượng va đập tối thiểu của ống thép liền mạch EN 10216-3:

Mác thép Độ dày T mm Năng lượng tác động trung bình tối thiểu KV2  J
Theo chiều dọc Theo chiều ngang
Tên thép Số thép ở nhiệt độ ° C
P355N 1,0562 ≤ 40 -50 -40 -30 -20 -10 0 + 20 -50 -40 -30 -20 -10 0 + 20
P355NH 1,0565 40 43 47 55 27 31 35 39
P460N 1,8905
P460NH 1,8935
P620Q 1,8876 > 40 đến ≤ 65 40 45 50 27 31 35
P620QH 1,8877
P690Q 1,8879
P690QH 1,888
P275NL1 1,0488 ≤ 40 40 47 53 60 65 70 27 31 35 39 43 47
P355NL1 1,0566
P460NL1 1,8915
P620QL 1,8890 > 40 đến ≤ 65 40 47 53 60 65 27 31 35 39 43
P690QL1 1,8881
P275NL2 1,1104 ≤ 40 40 50 60 70 80 90 100 27 33 40 47 53 60 70
P355NL2 1,1106
P460NL2 1,8918 > 40 đến ≤ 65 40 50 60 70 80 90 27 33 40 47 53 60
P690QL2 1,8888

5. Dung sai đường kính ngoài và độ dày thành của ống thép liền mạch EN 10216-3:

Đường kính ngoài D mm Dung sai D Dung sai T cho tỷ lệ T/D
≤ 0.025 > 0.025 ≤ 0.050 > 0.050 ≤ 0.10 > 0.10
D ≤ 219.1 ≤ 1 % or ± 0.5 mm bất cứ cái nào lớn hơn ± 12.5 % or ± 0.4mm bất cứ cái nào lớn hơn
D > 219.1 ± 20 % ± 15 % ± 12.5 % ± 10 % a

a Đối với đường kính ngoài D ≥ 355,6 mm, cho phép vượt cục bộ chiều dày thành trên thêm 5 % chiều dày thành T.

6. Dung sai đường kính trong và độ dày thành của ống thép liền mạch EN 10216-3:

Dung sai đường kính trong Dung sai T cho tỷ lệ T/d
d d min ≤ 0.03 > 0.03 ≤ 0.06 > 0.06 ≤ 0.12 > 0.12
± 1 % or ± 2 mm bất cứ cái nào lớn hơn + 2 % or + 4 mm bất cứ cái nào lớn hơn ± 20% ± 15 % ± 12.5 % ± 10% a

7. Ứng dụng của ống thép liền mạch EN 10216-3:

EN 10216-3 là tiêu chuẩn Châu Âu quy định các điều kiện phân phối kỹ thuật đối với ống thép liền mạch được sử dụng cho mục đích chịu áp lực. Những ống này chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến cho ống tuân theo EN 10216-3:
– Phát điện: Ống EN 10216-3 thường được sử dụng trong các nhà máy điện cho các ứng dụng như tạo hơi nước và quá nhiệt. Những ống này có thể chịu được nhiệt độ và áp suất cao nên phù hợp với nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt và các bộ phận khác trong hệ thống phát điện.
– Ngành hóa dầu: Các ống tuân thủ EN 10216-3 được ứng dụng trong ngành hóa dầu, đặc biệt là trong các quy trình liên quan đến nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt. Chúng có thể được sử dụng để vận chuyển và xử lý các chất lỏng khác nhau, chẳng hạn như dầu, khí đốt và hóa chất.
– Công nghiệp lọc dầu: Trong các nhà máy lọc dầu, các ống EN 10216-3 được sử dụng trong các quy trình như cracking, chưng cất và reforming. Những ống này có khả năng chịu được nhiệt độ và áp suất khắc nghiệt gặp phải trong các hoạt động tinh chế.
– Bộ trao đổi nhiệt: Ống EN 10216-3 phù hợp để sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, là thành phần thiết yếu trong nhiều quy trình công nghiệp. Chúng cho phép truyền nhiệt hiệu quả giữa hai chất lỏng trong khi vẫn duy trì sự tách biệt của chúng. Khả năng chịu nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn của ống làm cho chúng rất phù hợp cho ứng dụng này.
– Lò công nghiệp nhiệt độ cao: Các ngành vận hành lò nhiệt độ cao, chẳng hạn như sản xuất thép, sản xuất thủy tinh và gốm sứ, thường sử dụng ống EN 10216-3. Những ống này có thể chịu được sức nóng dữ dội bên trong lò mà vẫn duy trì tính toàn vẹn về cấu trúc của chúng.
– Xử lý hóa chất: Có thể tìm thấy các ống tuân thủ EN 10216-3 trong các ứng dụng xử lý hóa chất khác nhau, bao gồm lò phản ứng, cột chưng cất và đường ống. Chúng có khả năng chống lại các chất ăn mòn và có thể chịu được nhiệt độ và áp suất cao liên quan đến các phản ứng hóa học.
– Hệ thống thu hồi nhiệt: Các ống EN 10216-3 được sử dụng trong các hệ thống thu hồi nhiệt để thu và tận dụng nhiệt thải từ các quy trình công nghiệp. Các ống này cho phép truyền nhiệt từ khí nóng hoặc chất lỏng sang chất lỏng hoạt động, có thể được sử dụng cho các mục đích khác, chẳng hạn như sưởi ấm hoặc phát điện.
Điều quan trọng cần lưu ý là ứng dụng cụ thể và tính phù hợp của các ống EN 10216-3 phải được xác định dựa trên các điều kiện vận hành, khả năng tương thích của vật liệu cũng như các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật có liên quan.

8. Báo giá các loại ống thép liền mạch EN 10216-3 tốt nhất, cạnh tranh nhất thị trường:

Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép, trong đó có ống thép liền mạch EN 10216-3. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình, chu đáo.

Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại ống thép liền mạch EN 10216-3 chất lượng cao cùng với giá thành hợp lý xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá cạnh tranh nhất, tốt nhất thị trường.

Mọi chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ

Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội

Điện thoại: Hotline: 0966.774.925

Email : sales.vattudaiphu@gmail.com |  Web: www.vattudaiphu.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *