ASTM A252: Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho cọc ống thép hàn và liền mạch

1. Yêu cầu độ bền kéo của cọc ống thép hàn liền mạch tiêu chuẩn ASTM A252:

Grade 1 Grade 2 Grade 3
Độ bền kéo, min, psi (MPa) 50 000 (345) 60 000 (415) 66 000 (455)
Điểm chảy hay cường độ chảy, min, psi (MPa) 30 000 (205) 35 000 (240) 45 000 (310)
Độ giãn dài tối thiểu cơ bản cho độ dày thông thường từ 5/14 inch (7,9 mm) trở lên:
Đọ giãn dài trong 8 in. (203.2 mm), min, % 18 14
Đọ giãn dài trong 2 in. (50.8 mm), min, % 30 25 20
Đối với độ dày ống nhỏ hơn 5/16 in. (7,9 mm), mức giảm từ độ giãn dài tối thiểu cơ bản tính bằng 2 in. (50,08 mm) cho mỗi lần giảm 1/32 – in. (0,8 mm) của độ dày ống dưới 5 /16 in. (7,9 mm), tính bằng điểm phần trăm. 1.50A 1.25A 1,0
A Các giá trị tối thiểu được tính toán trong bảng giá trị độ giãn dài.

ống thép hàn và liền mạch tiêu chuẩn ASTM A252

ống thép hàn và liền mạch tiêu chuẩn ASTM A252

2. Giá trị độ giãn dài tối thiểu được tính toán của cọc ống thép hàn liền mạch tiêu chuẩn ASTM A252:

Độ dày thông thường Độ giãn dài trong 2 in. (50.8 mm), min, %
in. mm Grade 1 Grade 2 Grade 3
5/16 Or 0.312 7,9 30,00 25,00 20,00
9/32 or 0.281 7,1 28,50 23,75 19,00
1/4 Or 0.25 6,4 27,00 22,50 18,00
7/32 Or 0.219 5,6 25,50 21,25 17,00
3/16 Or 0.188 4,8 24,00 20,00 16,00
11/64 Or 0.172 4,4 23,25 19,50 15,50
5/32 or 0.156 4,0 22,50 18,75 15,00
9/64 Or 0.141 3,6 21,75 18,25 14,50
1/8 Or 0.125 3,2 21,00 17,50 14,00
7/64 or 0.109 2,8 20,25 16,75 13,50
A Giá trị độ giãn dài tối thiểu được tính toán Bảng trên đưa ra các giá trị độ giãn dài tối thiểu được tính toán cho các độ dày thành danh nghĩa khác nhau. Trong trường hợp độ dày thành danh nghĩa quy định ở mức trung gian so với độ dày nêu trên thì giá trị độ giãn dài tối thiểu phải được xác định như sau:
Bậc thép
1 E = 481 + 15.00
2 E= 401 + 12.50
3 E = 32t+ 10.00
Trong đó:
E  =  độ giãn dài trong 2 in., %,
t =  độ dày chỉ định thông thường, in.

astm a252 steel pipe piles20566705913

ống thép hàn và liền mạch tiêu chuẩn ASTM A252

3. Sự thay đổi cho phép về trọng lượng và kích thước của cọc ống thép hàn liền mạch tiêu chuẩn ASTM A252:

3.1 Trọng lượng—Mỗi chiều dài của cọc ống phải được cân riêng và trọng lượng không được chênh lệch quá 15% trên hoặc 5% dưới trọng lượng lý thuyết, được tính bằng cách sử dụng chiều dài và trọng lượng của cọc trên một đơn vị chiều dài.
3.2 Đường kính ngoài: Đường kính ngoài của cọc ống không được sai khác quá ±1% so với đường kính ngoài quy định.
3.3 Độ dày của tường: Độ dày của tường tại bất kỳ điểm nào không được vượt quá 12,5% so với độ dày thành danh nghĩa được chỉ định.

Pipe pile

ống thép hàn và liền mạch tiêu chuẩn ASTM A252

4. Kích thước và trọng lượng phổ biến trên mỗi đơn vị chiều dàiA của cọc ống thép hàn liền mạch tiêu chuẩn ASTM A252:

Đường kính ngoài, in. Độ dày thông thường, in.B Trọng lượng trên đơn vị độ dài, Ib, ftC Đường kính ngoài, In.B Độ dày thoogn thường, in.B Trọng lượng trên đơn vị độ dài, Ib, ftC
6 0,134 8,40 12 0,134 17,00
0,141 8,83 0,141 17,87
0,156 9,75 0,150 19,00
0,164 10,23 0,164 20,75
0,172 10,72 0,172 21,75
0,179 22,62
8 0,141 11,85 0,188 23,74
0,172 14,39 0,203 25,60
0,219 27,58
8.5/8 0,109 9,92 0,230 28,94
0,141 12,79 0,250 31,40
0,172 15,54 0,281 35,20
0,188 16,96 0,312 38,98
0,203 18,28
0,219 19,68 12.3/4 0,109 14,73
0,250 22,38 0,134 18,07
0,277 24,72 0,141 19,01
0,312 27,73 0,150 20,20
0,322 28,58 0,164 22,07
0,344 30,45 0,172 23,13
0,375 33,07 0,179 24,05
0,438 38,33 0,188 25,25
0,500 43,43 0,203 27,23
0,219 29,34
10 0,109 11,53 0,230 30,78
0,120 12,67 0,250 33,41
0,134 14,13 0,281 37,46
0,141 14,86 0,312 41,48
0,150 15,79 0,330 43,81
0,164 17,24 0,344 45,62
0,172 18,07 0,375 49,61
0,179 18,79 0,438 57,65
0,188 19,72 0,500 65,48
0,203 21,26
0,219 22,90 14 0,134 19,86
0,230 24,02 0,141 20,89
0,250 26,06 0,150 22,21
0,164 24,26
10.3/4 0,109 12,40 0,172 25,43
0,120 13,64 0,179 26,45
0,134 15,21 0,188 27,76
0,141 15,99 0,203 29,94
0,150 17,00 0,219 32,26
0,164 18,56 0,230 33,86
0,172 19,45 0,250 36,75
0,179 20,23 0,281 41,21
0,188 21,23 0,312 45,65
0,203 22,89 0,344 50,22
0,219 24,65 0,375 54,62
0,230 25,87 0,438 63,50
0,250 28,06 0,469 67,84
0,279 31,23 0,500 72,16
0,307 34,27
0,344 38,27
0,365 40,52
0,438 48,28
0,500 54,79
16 0,134 22,73 20 0,141 29,93
0,141 23,90 0,172 36,46
0,150 25,42 0,188 39,82
0,164 27,76 0,219 46,31
0,172 29,10 0,250 52,78
0,179 30,27 0,281 59,23
0,188 31,78 0,312 65,66
0,203 34,28 0,344 72,28
0,219 36,95 0,375 78,67
0,230 38,77 0,438 91,59
0,250 42,09 0,469 97,92
0,281 47,22 0,500 104,23
0,312 52,32
0,344 57,57 22 0,172 40,13
0,375 62,64 0,188 43,84
0,438 72,86 0,219 50,99
0,469 77,87 0,250 58,13
0,500 82,85 0,281 65,24
0,312 72,34
18 0,141 26,92 0,375 86,69
0,172 32,78 0.4-38 100,96
0,188 35,60 0,469 107,95
0,219 41,63 0,500 114,92
0,230 43,69
0,250 47,44 24 0,172 43,81
0,28 i 53,23 0,188 47,86
0,312 58,99 0,219 55,67
0,344 64,93 0,250 63,47
0,375 70,65 0,281 71,25
0,438 82,23 0,312 79,01
0,469 87,89 0,375 94,71
0,500 93,54 0,438 110,32
0,469 117,98
0,500 125,62
A Theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, cho phép các kích thước và trọng lượng trên một đơn vị chiều dài khác với các kích thước được liệt kê.
B in. = 25.4 mm
C Ib/ft = 1.49 kg/m.

5. Độ dày thành ống tối thiểu khi kiểm tra độ dày thành ống danh định (trung bình)

Lưu ý 1 – Công thức sau đây, dựa trên bảng này, có thể được áp dụng để tính độ dày ống tối thiểu từ độ dày thành danh nghĩa (trung bình): tn X 0.875 = tm
Trong đó:
tn độ dày thành danh nghĩa, in.,
tm độ dày thành tối thiểu cho phép, in.
Độ dày thành được biểu thị đến ba chữ số thập phân, làm tròn theo Thực hành E29.
Lưu ý 2-Bảng này là bảng tổng thể bao gồm một số độ dày ống danh nghĩa có sẵn khi mua các loại ống khác nhau, nhưng nó không có nghĩa là tất cả các độ dày ống danh nghĩa này nhất thiết phải đạt được.
Độ dày định danh (tm), in.A Độ dày tối thiểu cho phép của khi kiểm tra(tm), in.A Độ dày danh định (tn), in.A Độ dày tối thiểu cho phép khi kiểm tra in.A Độ dày danh định (tn), in.A Độ dày tối thiểu cho phép khi kiểm tra(tm), in.A
0,068 0,060 0,276 0,242 0,674 0,590
0,088 0,077 0,277 0,242 0,687 0,601
0,091 0,080 0,279 0,244 0,719 0,629
0,095 0,083 0,280 0,245 0,750 0,656
0,109 0,095 0,281 0,246 0,812 0,710
0,113 0,099 0,294 0,257 0,843 0,738
0,119 0,104 0,300 0,262 0,864 0,756
0,120 0,105 0,307 0,269 0,875 0,766
0,125 0,109 0,308 0,270 0,906 0,793
0,126 0,110 0,312 0,273 0,937 0,820
0,133 0,116 0,318 0,278 0,968 0,847
0,134 0,117 0,322 0,282 1,000 0,875
0,140 0,122 0,330 0,289 1,031 0,902
0,141 0,123 0,337 0,295 1,062 0,929
0,145 0,127 0,343 0,300 1,093 0,956
0,147 0,129 0,344 0,301 1,125 0,964
0,150 0,131 0,358 0,313 1,156 1,012
0,154 0,135 0,365 0,319 1,218 1,066
0,156 0,136 0,375 0,328 1,250 1,094
0,164 0,143 0,382 0,334 1,281 1,121
0,172 0,150 0,400 0,350 1,312 1,148
0,179 0,157 0,406 0,355 1,343 1,175
0,187 0,164 0,432 0,378 1,375 1,203
0,188 0,164 0,436 0,382 1,406 1,230
0,191 0,167 0,437 0,382 1,438 1258
0,200 0,175 0,438 0,383 1,500 1,312
0,203 0,178 0,469 0,410 1,531 1,340
0,216 0,189 0,500 0,438 1,562 1,367
0218 0,191 0,531 0,465 1,593 1,394
0,219 0,192 0,552 0,483 1,750 1,531
0,226 0,198 0,562 0,492 1,781 1,558
0,230 0,201 0,593 0,519 1,812 1,586
0,237 0,207 0,600 0,525 1,968 1,722
0,250 0,219 0,625 0,547 2,062 1,804
0,258 0,226 0,656 0,574 2,343 2,050

A 1 in. = 25.4 mm

6. Ứng dụng chính của cọc ống thép hàn liền mạch tiêu chuẩn ASTM A252:

ASTM A252 là thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho cọc ống thép hàn và liền mạch. Những cọc ống này chủ yếu được sử dụng trong các dự án xây dựng nơi cần có móng sâu để chịu tải nặng hoặc mang lại sự ổn định về kết cấu. Một số ứng dụng điển hình cho vật liệu đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A252 bao gồm:
1. Thi công cầu: Cọc ống ASTM A252 được sử dụng phổ biến trong thi công móng cầu, bao gồm đài cọc, mố và trụ cầu. Chúng cung cấp sự hỗ trợ và ổn định về mặt cấu trúc cho những cây cầu bắc qua sông, thung lũng hoặc các chướng ngại vật khác.
2. Công trình biển: Trong các dự án xây dựng biển, cọc ống ASTM A252 được sử dụng làm nền móng của bến tàu, cầu cảng, cầu cảng và các công trình ven sông khác. Chúng cung cấp khả năng chống ăn mòn và độ bền trong môi trường biển.
3. Kết cấu ngoài khơi: Cọc ống ASTM A252 được sử dụng trong việc xây dựng các giàn khoan ngoài khơi, bao gồm các kết cấu vỏ và móng dưới biển. Họ cung cấp hỗ trợ cho các giàn khoan, cơ sở sản xuất và các thiết bị ngoài khơi khác.
4. Tường chắn: Cọc ống ASTM A252 được sử dụng trong thi công tường chắn nhằm ổn định mái dốc, chống xói mòn đất và chịu tải trọng thẳng đứng. Chúng đặc biệt thích hợp cho các dự án yêu cầu giải pháp nền móng sâu.
5. Xây dựng đường cao tốc và đường bộ: Cọc ống ASTM A252 được ứng dụng trong các dự án xây dựng đường cao tốc và đường bộ để làm nền móng cầu, cầu vượt và rào chắn âm thanh. Chúng cung cấp giải pháp tiết kiệm chi phí để hỗ trợ kết cấu đường trong các điều kiện đất khác nhau.
6. Nền móng công trình: Trong các dự án xây dựng đô thị, cọc ống ASTM A252 được sử dụng để xây dựng nền móng ở những khu vực có điều kiện đất yếu hoặc không ổn định. Họ cung cấp hỗ trợ về mặt kết cấu cho các tòa nhà cao tầng, khu dân cư phức hợp và các công trình thương mại.
7. Cơ sở hạ tầng nước và nước thải: Cọc ống ASTM A252 được sử dụng trong xây dựng cơ sở hạ tầng nước và nước thải, bao gồm trạm bơm, nhà máy xử lý và bể chứa. Họ cung cấp hỗ trợ cho các hệ thống đường ống ngầm và các thành phần cấu trúc.
8. Cảng và các công trình bến cảng: Cọc ống ASTM A252 được sử dụng trong việc xây dựng các công trình cảng và bến cảng như đê chắn sóng, tường chắn sóng và luồng hàng hải. Chúng mang lại sự ổn định và độ bền trong môi trường ven biển chịu tác động của sóng và thủy triều.
9. Cơ sở công nghiệp: Cọc ống ASTM A252 được ứng dụng trong xây dựng các cơ sở công nghiệp, bao gồm nhà máy điện, nhà máy lọc dầu, nhà máy xử lý hóa chất. Họ cung cấp hỗ trợ cho nền tảng thiết bị, bể chứa và hệ thống đường ống xử lý.
10. Xử lý môi trường: Cọc ống ASTM A252 được sử dụng trong các dự án xử lý môi trường nhằm ổn định đất, kiểm soát nước ngầm và ngăn chặn các vật liệu nguy hiểm. Họ cung cấp một giải pháp đáng tin cậy để xây dựng các rào chắn và tường ngăn.
Những ứng dụng này chứng tỏ tính linh hoạt và tầm quan trọng của cọc ống ASTM A252 trong các dự án xây dựng khác nhau đòi hỏi giải pháp nền móng sâu. Lựa chọn vật liệu, chế tạo và lắp đặt phù hợp là điều cần thiết để đảm bảo tính toàn vẹn về cấu trúc và hiệu suất của các thành phần nền tảng này.

7. Nhà cung cấp hàng đầu các loại cọc ống thép hàn liền mạch tiêu chuẩn ASTM A252:

Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại cọc ống thép hàn và liền mạch tiêu chuẩn ASTM A252. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình, tận tâm, chu đáo.

Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại cọc ống thép hàn và liền mạch tiêu chuẩn ASTM A252 chất lượng cao cùng với giá thành cạnh tranh xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường.

Mọi chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ

Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội

Điện thoại: Hotline: 0966.774.925

Email: sales.vattudaiphu@gmail.com |  Web: www.vattudaiphu.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *