MỤC LỤC BÀI VIẾT
- 1.Giới thiệu về ty ren M10 (thanh ren M10, ty treo M10) mạ kẽm:
- 2.Thông số kỹ thuật của ty ren M10 (thanh ren, ty treo M10) mạ kẽm:
- 3.Phân loại ty ren M10 (thanh ren M10, ty treo M10) mạ kẽm:
- 4.Vật liệu sản xuất ty ren M10 (thanh ren M10, ty treo M10) mạ kẽm:
- 5. Các ứng dụng của ty ren M10 (thanh ren M10, ty treo M10) mạ kẽm:
- 6. Báo giá các loại ty ren (thanh ren, ty treo) mạ kẽm với giá cạnh tranh nhất, tốt nhất:
1.Giới thiệu về ty ren M10 (thanh ren M10, ty treo M10) mạ kẽm:
Ty ren M10 mạ kẽm (thanh ren M10, ty treo m10) là vật tư rất quan trọng trong việc thi công lắp đặt hệ thống điện nước, hệ thống điều hòa, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng và hệ thống nhà xưởng. Ngoài ra thanh ren còn được sử dụng nhiều trong thi công các hạng mục xây dựng, gia công cơ khí. Tùy thuộc vào điều kiện sử dụng cũng như kết cấu khác nhau mà người ta lựa chọn vật liệu và kích thước của thanh ren cho phù hợp.
2.Thông số kỹ thuật của ty ren M10 (thanh ren, ty treo M10) mạ kẽm:
Tùy thuộc vào điều kiện làm việc, chịu tải trọng và môi trường khác nhau mà thanh ren được sản xuất với cấp bền và nước mạ phù hợp.
Về kích thước: thanh ren thường được chế tạo với chiều dài từ 1-3m, đường kính thanh ren được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 975 kích thước từ M6, M8…. Đến M36.
thanh ren được phân thành các loại theo cấp bền khác nhau thanh ren cấp bền 3.6, 4.6, 4.8, 5.6, 6.8 và 8.8
Đối với các cấp bền khác nhau thì độ chịu tải của thanh ren là khác nhau. Để biết thanh ren thường dùng có thể treo được một vật nặng bao nhiêu kg thì chúng ta phải biết được kích thước của thanh ren và cấp độ bền của thanh ren.
Trong bài viết này vật tư Đại Phú sẽ giới thiệu tới quý khách hàng phương pháp tính tải trọng treo của thanh ren theo cấp độ bền. Các loại thanh ren thông thường hay dùng trong xây dựng thì thanh ren thường có cấp độ bền thấp là loại 3.6. Với cấp bền này thì độ bền kéo của thanh ren là 300 Mp, chúng ta chỉ quan tâm đến độ bền kéo do thanh ren làm việc chủ yếu chịu lực kéo, ví dụ đối với các thanh ren hay dùng trong thi công là: thanh ren M10, các loại thanh ren khác thì cách tính tương tự.
Theo tiêu chuẩn TCVN 1916-1996 đối với thanh ren có bước ren thô thì tiết diện của thanh ren M10 bằng: 58 mm2.
Vậy lực treo mà các thanh ren chịu đựng được:
– Lực thanh ren M10 = ( 300 Mpa x 58 mm2) : 9.81 =1773.70 kgf , vậy thanh ren M10 có thể chịu lực kéo khoảng 1,7 tấn mới bị phá hủy.
– thanh ren cấp bền 4.8: đây là những thanh ren cấp bền thường, loại này chịu được lực kéo tối thiểu là 400 Mpa = 4000 kg/cm2.
– thanh ren cấp bền 5.6: là những thanh ren cấp bền trung bình, loại này chịu được lực kéo tối thiểu là 500 Mpa = 5000kg/cm2.
– thanh ren cấp bền 8.8 : Là loại thanh ren cường độ cao, nó chịu đựng được lực kéo tối tiểu là 800 Mpa = 8000kg/cm2.
Ở đây chúng ta chỉ quan tâm đến giới hạn bền kéo bởi vì thanh ren chủ yếu dùng để treo các chi tiết khác. Như vậy khi tính toán thiết kế để chọn thanh ren phù hợp cho công trình thì chúng ta dựa vào lực bền của thanh ren và tiết diện của thanh ren từ đó tính ra được thanh ren đó có thể treo được vật nặng bao nhiêu kg.
Thông số kỹ thuật của thanh ren mạ kẽm (thanh ren, ty treo mạ kẽm)
3.Phân loại ty ren M10 (thanh ren M10, ty treo M10) mạ kẽm:
3.1 Phân loại thanh ren theo độ bền.
Lực ty ren M10 = ( 300 Mpa x 58 mm2) : 9.81 =1773.70 kgf , ta thấy ty ren M10 có thể chịu lực kéo khoảng 1,7 tấn mới bị phá hủy
Ty ren cấp bền 4.8: đây là những ty ren cấp bền thường, loại này chịu được lực kéo tối thiểu 400 Mpa = 4000 kg/cm2.
Ty ren cấp bền 5.6: là những ty ren cấp bền trung bình, loại này chịu được lực kéo tối thiểu 500 Mpa = 5000kg/cm2.
Ty ren cấp bền 8.8 : Là loại ty ren cường độ cao, nó chịu đựng được lực kéo tối tiểu 800 Mpa = 8000kg/cm2.
Từ các số liệu trên cho thấy các ty ren có cấp bền thấp thường dùng trong thi công hệ thống cơ điện hoàn toàn đủ tải. Tuy nhiên, trong quá trình thi công vẫn có sai số do lắp ghép nên có thể số liệu trên thực tế và lý thuyết có sự khác nhau. Nhưng với một tải trọng như thế các ty ren bình thường cho một hệ số an toàn rất cao.
Ty ren mạ kẽm M10 (thanh ren M10, ty treo mạ kẽm M10)
3.2 Phân loại thanh ren theo tình trạng lớp mạ:
Ty ren mạ kẽm điện phân: Là loại ty ren được sử dụng nhiều nhất, gần như tất cả các ty ren thông thường đều sử dụng phương pháp mạ điện phân do tiết kiệm được chi phí sản xuất mang lại hiệu quả kinh tế cao
Ty ren mạ kẽm nhúng nóng: Loại này thường sử dụng cho các ty ren có đường kính lớn từ M14 trở lên bởi chiều dày lớp mạ nhúng nóng khá lớn nên nếu sử dụng cho ty ren có đường kính nhỏ và bước ren thấp thì ty ren đó sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong việc lắp ráp. Các ty ren loại này có khả năng chịu đựng với điều kiện khí hậu ngoài trời khá tốt.
Ty ren nhuộm đen: Loại này thường sử dụng cho những thanh ty ren có cường độ cao là cấp độ bền 8.8.
Ty ren màu đen (màu của thép): loại ty ren này là loại thô, sau khi tạo ren xong không xử lý bề mặt mà sử dụng ngay.
3.3 Phân loại thanh ren theo kích thước:
Ty ren M6 (phi 6): thường sử dụng phôi có đường kính từ 4.6mm-5mm để chế tạo thành ren.
Ty ren M8 (phi 8): phôi dùng để chế tạo loại này thường có đường kính từ 6.8mm – 7mm.
Ty ren M10 (phi 10): Sử dụng phôi có đường kính từ 8.6mm-8.8mm.
Ty ren M12 (phi 12): ty ren này có đường kính phôi sử dụng để chế tạo ren từ 10.5 -10.8mm.
Ngoài ra còn có rất nhiều thanh ren với kích thước khác như: M16/M18/M20…M42.
4.Vật liệu sản xuất ty ren M10 (thanh ren M10, ty treo M10) mạ kẽm:
Tùy vào môi trường làm việc, chịu tải trọng khác nhau mà ty ren M10 mạ kẽm (thanh ren M10, ty treo M10) được sản xuất với vật liệu và cấp bền khác nhau. Ty ren M10 mạ kẽm (thanh ren M10, ty treo M10) được sản xuất từ vật liệu thép hợp kim như: CT3, SS400, C45… hoặc theo cấp bền 3.6; 4.6; 5.6; 6.8; 8.8. Bề mặt ty ren M10 mạ kẽm (thanh ren M10, ty treo M10) nếu được sản xuất bằng thép hợp kim như CT3, C45… thì sẽ được mạ bằng phương pháp mạ kẽm điện phân, khi ty ren M10 mạ kẽm (thanh ren M10, ty treo M10) phải làm việc trong môi trường khắc nghiệt hơn thì ty ren sẽ được mạ bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc nhuộm đen.
Cấu tạo: ty ren M10 mạ kẽm (thanh ren M10, ty treo M10) có cấu tạo cực kỳ đơn giản, chỉ là một thanh hình trụ, hai đầu như nhau, có tiện ren suốt theo tiêu chuẩn hệ mét.
Kích thước: Ty ren M10 mạ kẽm (thanh ren M10, ty treo M10) thường được sản xuất với chiều dài ty ren từ 1-3m, đường kính ty ren được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 975 từ M3, M8…. Đến M36.
5. Các ứng dụng của ty ren M10 (thanh ren M10, ty treo M10) mạ kẽm:
Ty ren M10 (thanh ren M10, ty treo M10) hiện nay được sử dụng vào rất nhiều công việc trong nhiều lĩnh vực:
+ Được sử dụng để treo hệ thống ống đường ống nước trong các tòa nhà cao tầng, trung tâm hội nghị, nhà máy, xí nghiệp, xưởng sản xuất…
+ Hệ thống máng cáp dây điện trong các tòa nhà, trung tâm thương mại, trong các nhà xưởng, bệnh viện cũng sử dụng đến Ty ren M10 (thanh ren M10, ty treo M10) để cố định hệ thống máng cáp.
+ Hệ thống đường ống cứu hỏa trong nhiều tòa nhà như nhà cao tầng, trung tâm thương mại, trong các nhà xưởng sản xuất…
+ Hệ thống trần thạch cao cho những tòa nhà, hay văn phòng cũng như căn hộ cao cấp được yêu cầu sử dụng ty ren vì có tuổi thọ cao và khả năng chịu lực tốt.
+ Được sử dụng làm ty treo vật trang trí như hệ thống đèn, hệ thống biển bảng lên trần bê tông.
+ Được sử dụng để làm thanh giằng kết cấu khung, như khung kim loại hay khung gỗ, với mục đích nhằm làm chắc chắn kết cấu khung.
+ Được sử dụng để gia công, hoặc chỉ đơn thuần là cắt ra để làm ty ren hóa chất, ứng dụng vào việc cấy thép thiếu, thép gãy hay bu lông neo, những vị trí mà yêu cầu phải sử dụng ty ren.
Ty ren M10 mạ kẽm (thanh ren M10, ty treo M10) sử dụng trong thi công hệ thống cơ điện
6. Báo giá các loại ty ren (thanh ren, ty treo) mạ kẽm với giá cạnh tranh nhất, tốt nhất:
Quý khách có nhu cầu mua các loại ty ren (thanh ren, ty treo) mạ kẽm chất lượng cùng với giá thành hợp lý xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất, cạnh tranh nhất thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ
Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: Hotline: 0966.774.925
Email: sales.vattudaiphu@gmail.com | Web: www.vattudaiphu.com
admin –
Sản phẩm tốt, chất lượng, giá thành hợp lý