EN 10305-5 là tiêu chuẩn Châu Âu quy định các điều kiện cung cấp kỹ thuật đối với ống thép chính xác hàn điện trở (ERW) và kéo nguội hoặc cán nguội cho các mục đích cơ khí và kỹ thuật chung. Nó là một phần của loạt tiêu chuẩn EN 10305, bao gồm các khía cạnh khác nhau của ống thép được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau. EN 10305-5 đặc biệt quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với ống thép có mặt cắt ngang hình vuông và hình chữ nhật. Những ống này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, dung sai chặt chẽ và chất lượng bề mặt tốt, chẳng hạn như trong ô tô, máy móc và các ngành cơ khí khác.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
- 1. Yêu cầu hóa học của ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
- 2. Sai lệch cho phép khi phân tích sản phẩm ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
- 3. Tính chất cơ học ở nhiệt độ phòng đối với các điều kiện cung cấp +CR1, +A và +N của ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
- 4. Tính chất cơ học (giá trị tối thiểu) ở nhiệt độ phòng đối với điều kiện giao hàng +CR 2 a, b
- 5. Kích thước, dung sai và khối lượng trên một đơn vị chiều dài ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
- 6. Dung sai độ dài ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
- 7. Ứng dụng chính của ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
- 8. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
1. Yêu cầu hóa học của ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
Mác thép | % theo khối lượng | ||||||||
Tên thép | Số thép | C max. |
Si max. |
Mn max. |
P max. |
S max. |
bAltotal min. |
||
E155 | 1.0033 | 0,11 | 0,35 | 0,70 | 0,025 | 0,025 | 0, 015 | ||
E190 | 1.0031 | 0,10 | |||||||
E195 | 1.0034 | 0,15 | 0,35 | 1,70 | 0,025 | 0,025 | 0, 015 | ||
E220 | 1.0215 | 0,14 | |||||||
E235 | 1.0308 | 0,17 | 0,35 | 1,20 | 0,025 | 0,025 | 0, 015 | ||
E260 | 1.0220 | 0,16 | |||||||
E275 | 1.0225 | 0,21 | 0,35 | 1,40 | 0,025 | 0,025 | 0, 015 | ||
E320 | 1.0237 | 0,20 | |||||||
E355 | 1.0580 | 0,22 | 0,55 | 1,60 | 0,025 | 0,025 | 0,020 | ||
E370 | 1.0261 | 0,21 | |||||||
E420 | 1.0575 | 0,16 | 0,50 | 1,70 | 0,025 | 0,025 | 0,020 |
a Các nguyên tố không có trong bảng này (nhưng xem chú thích cuối trang b) sẽ không được cố ý thêm vào thép mà không có sự đồng ý của người mua, ngoại trừ các nguyên tố có thể được thêm vào nhằm mục đích khử oxy và/hoặc liên kết nitơ. Tất cả các biện pháp thích hợp sẽ được thực hiện để ngăn chặn việc bổ sung các nguyên tố không mong muốn từ phế liệu hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình sản xuất thép.
b Yêu cầu này không áp dụng với điều kiện thép chứa đủ lượng các nguyên tố liên kết nitơ khác, chẳng hạn như Ti, Nb hoặc V. Khi sử dụng titan, nhà sản xuất phải xác minh rằng (Al + Ti/2) ≥ 0,020. Việc bổ sung Nb, Ti và V được cho phép theo quyết định của nhà sản xuất. Nội dung của các yếu tố này sẽ được báo cáo.
Ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5
2. Sai lệch cho phép khi phân tích sản phẩm ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
Thành phần | Giới hạn quy định của phân tích đúc % theo khối lượng | Độ lệch cho phép của phân tích sản phẩm % theo khối lượng | |||||||
C | ≤ 0,22 | +0,02 | |||||||
Si | ≤ 0,55 | +0,05 | |||||||
Mn | ≤ 1,70 | +0,10 | |||||||
P | ≤ 0,025 | +0,005 | |||||||
S | ≤ 0,025 | +0,005 | |||||||
Al | ≥ 0,015 | -0,005 |
3. Tính chất cơ học ở nhiệt độ phòng đối với các điều kiện cung cấp +CR1, +A và +N của ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
Mác thép | Giá trị tối thiểu cho điều kiện giao hànga, b | ||||||||
+CR1 | +A | +N | |||||||
Tên thép | Số thép | R cm MPa | A % | Rm MPa | A % | Rm MPa | ReH MPa | A % | |
E155 | 1.0033 | 290 | 15 | 260 | 28 | 270 to 410 | 155 | 28 | |
E195 | 1.0034 | 330 | 8 | 290 | 28 | 300 to 440 | 195 | 28 | |
E235 | 1.0308 | 390 | 7 | 315 | 25 | 340 to 480 | 235 | 25 | |
E275 | 1.0225 | 440 | 6 | 390 | 22 | 410 to 550 | 275 | 22 | |
E355 | 1.0580 | 540 | 5 | 450 | 22 | 490 to 630 | 355 | 22 |
Trong trường hợp các điều kiện cung cấp +CR1 và +A, các đặc tính cơ học và đặc tính công nghệ của vùng hàn có thể khác với các đặc tính của vật liệu cơ bản.
a Rm:độ bền kéo; ReH: cường độ năng suất cao hơn; A: kéo dài sau đứt gãy
b 1 MPa = 1 N/mm2.
c Tùy thuộc vào mức độ nguội của vật liệu dải và kích thước của ống hàn, cường độ năng suất có thể cao gần bằng độ bền kéo. Đối với mục đích tính toán, các giá trị cường độ chảy ReH ≥ 0,7 Rm được khuyến nghị trong điều kiện +CR1.
Ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5
4. Tính chất cơ học (giá trị tối thiểu) ở nhiệt độ phòng đối với điều kiện giao hàng +CR 2 a, b
Mác thép | Độ bền kéo Rm MPa | Cường độ chảy ReH MPa |
Độ giãn dài sau đứt gãy A % | ||||||
Tên thép | Số thép | ||||||||
E190 | 1.0031 | 270 | 190 | 26 | |||||
E220 | 1.0215 | 310 | 220 | 23 | |||||
E260 | 1.0220 | 340 | 260 | 21 | |||||
E320 | 1.0237 | 410 | 320 | 19 | |||||
E370 | 1.0261 | 450 | 370 | 15 | |||||
E420 | 1.0575 | 490 | 420 | 12 |
Các tính chất cơ học và công nghệ của vùng hàn có thể khác với tính chất của vật liệu cơ bản.
a Đối với biểu tượng cho điều kiện giao hàng
b 1 MPa = 1 N/mm2.
5. Kích thước, dung sai và khối lượng trên một đơn vị chiều dài ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
Chiều dài cạnh (s) | Khối lượng trên một đơn vị chiều dài tính bằng kg/ma cho độ dày T được chỉ định | ||||||||
H | B (or H) | Dung sai H and B | 1 | 1,25 | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | 4 |
15 | 15 | ± 0,20 | 0,438 | 0,537 | 0,632 | 0,810 | |||
20 | 10 15 20 |
± 0,20 | 0,438 0,516 0,595 |
0,537 0,635 0,733 |
0,632 0,750 0,868 |
0,810 0,967 1,12 |
|||
25 | 15 25 |
± 0,25 | 0,595 0,752 |
0,733 0,930 |
0,868 1,10 |
1,12 1,44 |
|||
30 | 10 15 20 30 |
± 0,25 | 0,595 0,673 0,752 0,909 |
0,733 0,831 0,930 1,13 |
0,868 0,985 1,10 1,34 |
1,12 1,28 1,44 1,75 |
|||
2,15 | 2,39 | ||||||||
34 | 20 | ± 0,25 | 0,815 | 1,01 | 1,20 | 1,56 | |||
35 | 20 25 35 |
± 0,25 | 0,830 0,909 1,07 |
1,03 1,13 1,32 |
1,22 1,34 1,57 |
1,59 1,75 2,07 |
1,95 2,15 2,54 |
2,39 2,86 |
|
40 | 20 25 30 40 |
± 0,30 | 1,34 1,46 1,57 1,81 |
1,75 1,91 2,07 2,38 |
2,15 2,34 2,54 2,93 |
2,39 2,63 2,86 3,33 |
|||
4,25 | |||||||||
45 | 45 | ± 0,30 | 2,05 | 2,69 | 3,33 | 3,80 | 4,88 | ||
50 | 20 25 30 40 50 |
± 0,30 | 1,57 1,69 1,81 2,05 2,28 |
2,07 2,22 2,38 2,69 3,01 |
2,54 2,74 2,93 3,33 3,72 |
2,86 3,10 3,33 3,80 4,28 |
4,25 4,88 5,51 |
||
60 | 20 30 40 50 60 |
± 0,35 | 2,38 2,69 3,01 3,32 3,64 |
2,93 3,33 3,72 4,11 4,50 |
3,33 3,80 4,28 4,75 5,22 |
4,88 5,51 6,14 6,76 |
|||
70 | 40 70 |
± 0,40 | 3,32 4,26 |
4,11 5,29 |
4,75 6,16 |
6,14 8,02 |
|||
80 | 20 30 40 50 60 80 |
± 0,50 | 3,01 3,32 3,64 3,95 4,26 4,89 |
3,72 4,11 4,50 4,90 5,29 6,07 |
4,28 4,75 5,22 5,69 6,16 7,10 |
6,76 7,39 8,02 9,28 |
|||
90 | 90 | ± 0,60 | 5,52 | 6,86 | 8,04 | 10,5 | |||
100 | 40 50 60 80 100 |
± 0,65 | 4,26 4,58 4,89 5,52 6,15 |
5,29 5,68 6,07 6,86 7,64 |
6,16 6,63 7,10 8,04 8,99 |
8,02 8,65 9,28 10,5 11,8 |
|||
120 | 40 60 |
± 0,70 | 4,89 5,52 |
6,07 6,86 |
7,10 8,04 |
9,28 10,5 |
Các ống này thường có sẵn ở các kích cỡ mà khối lượng trên một đơn vị chiều dài được chỉ định. Tuy nhiên, các kích thước khác (bao gồm cả độ dày thành khác) có thể được đặt hàng.
a Các khối lượng quy định trên một đơn vị chiều dài dựa trên mật độ 7,85 kg/dm³ và các kích thước quy định đối với bán kính góc ngoài sau: T 2,5 mm: 0,5T; T = 3 mm đến 4 mm: 1,75 T.
Ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5
6. Dung sai độ dài ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
Độ dài L mm | Dung sai mm | ||||||||
≤ 500 | + theo thỏa thuận 0a | ||||||||
500 < L ≤ 2 000 | + 3 0 |
||||||||
2 000 < L ≤ 5 000 | + 5 0 |
||||||||
5 000 < L ≤ 8 000 | + 10 0 |
||||||||
> 8 000 | + theo thỏa thuận 0a |
Ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5
7. Ứng dụng chính của ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
EN 10305-5 quy định các điều kiện phân phối kỹ thuật đối với các ống thép hình vuông và hình chữ nhật có kích thước nguội được hàn. Các ống này được đặc trưng bởi hình dạng hình vuông hoặc hình chữ nhật và thường được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau, nơi yêu cầu độ bền kết cấu và tính nhất quán của hình dạng. Một số ứng dụng tiềm năng đối với các ống hình vuông và hình chữ nhật có kích thước nguội được hàn theo tiêu chuẩn EN 10305-5 bao gồm:
– Xây dựng và cơ sở hạ tầng: Những ống này được sử dụng trong các dự án xây dựng để xây dựng khung, kết cấu hỗ trợ và các yếu tố kiến trúc. Chúng mang lại tính toàn vẹn cấu trúc tuyệt vời và có thể chịu được tải trọng lớn, khiến chúng phù hợp cho các ứng dụng như khung tòa nhà, giàn mái và giàn giáo.
– Nội thất: Các ống thép EN 10305-5 được sử dụng trong sản xuất đồ nội thất, đặc biệt là trong các thiết kế yêu cầu hình vuông hoặc hình chữ nhật. Những ống này có thể được tìm thấy trong việc xây dựng bàn, ghế, giá đỡ, khung giường và các đồ nội thất khác đòi hỏi cả sức mạnh và tính thẩm mỹ.
– Thiết bị xử lý vật liệu: Các ống hình vuông và hình chữ nhật hàn có kích thước nguội thường được sử dụng trong các thiết bị xử lý vật liệu, chẳng hạn như hệ thống băng tải, giá đỡ và giá đỡ. Chúng cung cấp một khung vững chắc để hỗ trợ và vận chuyển hàng hóa trong nhà kho, trung tâm phân phối và cơ sở sản xuất.
– Công nghiệp ô tô: Những ống này được ứng dụng trong lĩnh vực ô tô cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm chế tạo khung, các bộ phận khung và cấu trúc thân xe. Chúng cung cấp tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng tuyệt vời, có lợi trong việc giảm trọng lượng xe trong khi vẫn duy trì tính toàn vẹn của cấu trúc.
– Thiết bị nông nghiệp: Ống thép EN 10305-5 được sử dụng trong sản xuất máy móc và thiết bị nông nghiệp. Chúng có thể được tìm thấy trong các ứng dụng như khung máy móc nông nghiệp, hệ thống xử lý vật nuôi và hệ thống tưới tiêu, những nơi cần độ bền và độ ổn định cấu trúc.
– Hàng rào và rào chắn: Các ống hình vuông và hình chữ nhật đáp ứng tiêu chuẩn EN 10305-5 được sử dụng trong việc xây dựng hàng rào, rào chắn và hàng rào bảo vệ. Chúng cung cấp một khung cứng nhắc và an toàn để bảo vệ chu vi trong các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
– Cấu trúc nhà kính và vườn: Những ống này phù hợp để xây dựng khung nhà kính, cấu trúc vườn và hàng rào ngoài trời. Chúng mang lại độ bền và sự ổn định, cho phép tạo ra các cấu trúc chắc chắn và chức năng cho các không gian làm vườn, làm vườn và sinh hoạt ngoài trời.
Đây chỉ là một vài ví dụ về các ứng dụng có thể sử dụng các ống hình vuông và hình chữ nhật có kích thước nguội được hàn theo EN 10305-5. Tính linh hoạt, sức mạnh và hình dạng nhất quán của các ống này làm cho chúng phù hợp với các ngành và lĩnh vực khác nhau yêu cầu ống thép hình vuông hoặc hình chữ nhật cho các mục đích kết cấu.
8. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép có kích thước nguội được hàn EN 10305-5:
Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép EN 10305-5. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình, tận tâm, chu đáo.
Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại ống thép chính xác hàn nguội EN 10305-2 chất lượng cao cùng với giá thành cạnh tranh xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ
Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: Hotline: 0966.774.925
Email: sales.vattudaiphu@gmail.com | Web: www.vattudaiphu.com