Dung sai đặc điểm mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1

1. Giới thiệu tiêu chuẩn EN 1092-1:

Tiêu chuẩn EN 1092-1 là tiêu chuẩn Châu Âu dành cho mặt bích được sử dụng trong đường ống, tàu thuyền và kết nối thiết bị. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với mặt bích tròn được làm từ các vật liệu khác nhau, chẳng hạn như thép, thép không gỉ và gang, được sử dụng trong các ứng dụng áp suất và nhiệt độ .Tiêu chuẩn bao gồm nhiều loại mặt bích, bao gồm mặt bích cổ hàn, mặt bích trượt, mặt bích có ren, mặt bích mù và mặt bích khớp nối. Nó cung cấp các thông số kỹ thuật chi tiết về kích thước mặt bích, lỗ bu lông, các loại mặt bích và các thông số liên quan khác Các thông số. Mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa dầu, sản xuất điện, xử lý nước, v.v.. Các mặt bích này được thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp ráp và tháo rời hệ thống đường ống, giúp dễ dàng bảo trì và sửa chữa.

mặt bích tiêu chuẩn en 1092-1

Mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1

2. Dung sai mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1:

mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1

 

Dung sai EN 1092-1 PN 2.5
Ø DN Ø A S Sp d1
10 17,2 +/-0,75%, min. +/-0,3mm +15% / -12,5% S<=6mm +1/-0mm, S>6mm +2/-0mm 35 +2/-1mm
15 21,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm +15% / -12,5% S<=6mm +1/-0mm, S>6mm +2/-0mm 40 +2/-1millimeter
20 26,9 +/-0,75%, min. +/-0,3millimeter +15% / -12,5% S<=6millimeter +1/-0millimeter, S>6millimeter +2/-0millimeter 50 +2/-1millimeter
25 33,7 +/-0,75%, min. +/-0,3millimeter +15% / -12,5% S<=6millimeter +1/-0millimeter, S>6millimeter +2/-0millimeter 60 +2/-1millimeter
32 42,4 +/-0,75%, min. +/-0,3millimeter +15% / -12,5% S<=6millimeter +1/-0millimeter, S>6millimeter +2/-0millimeter 70 +2/-1millimeter
40 48,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm +15% / -12,5% S<=6mm +1/-0mm, S>6mm +2/-0mm 80 +2/-1millimeter
50 60,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm +15% / -12,5% S<=6mm +1/-0mm, S>6mm +2/-0mm 90 +2/-1mm
65 76,1 +/-0,75%, min. +/-0,3mm +15% / -12,5% S<=6mm +1/-0mm, S>6mm +2/-0mm 110 +2/-1mm
80 88,9 +/-0,75%, min. +/-0,3mm +15% / -12,5% S<=6mm +1/-0mm, S>6mm +2/-0mm 128 +2/-1mm
100 114,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm +15% / -12,5% S<=6mm +1/-0mm, S>6mm +2/-0mm 148 +2/-1mm
125 139,7 +/-0,75%, min. +/-0,3mm +15% / -12,5% S<=6mm +1/-0mm, S>6mm +2/-0mm 178 +2/-1mm
150 168,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm +15% / -12,5% S<=6mm +1/-0mm, S>6mm +2/-0mm 202 +2/-1mm
200 219,1mm +15% / -12,5% S<=6mm +1/-0mm, S>6mm +2/-0mm 258 +2/-1mm

 

Dung sai EN 1092-1 PN 6
Ø DN Ø A H5 F d1
10 17,2 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 7 +/-1,5mm 2,5 +/-0,20mm 35 +2/-1mm
15 21,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 7 +/-1,5mm 2,5 +/-0,20mm 40 +2/-1millimeter
20 26,9 +/-0,75%, min. +/-0,3millimeter 8 +/-1,5millimeter 3 +/-0,20millimeter 50 +2/-1millimeter
25 33,7 +/-0,75%, min. +/-0,3millimeter 10 +/-1,5millimeter 3 +/-0,20millimeter 60 +2/-1millimeter
32 42,4 +/-0,75%, min. +/-0,3millimeter 12 +/-1,5millimeter 3 +/-0,20millimeter 70 +2/-1millimeter
40 48,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 15 +/-1,5mm 3 +/-0,20mm 80 +2/-1mm
50 60,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 20 +/-1,5mm 3 +/-0,20mm 90 +2/-1mm
65 76,1 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 20 +/-1,5mm 3 +/-0,20mm 110 +2/-1mm
80 88,9 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 25 +/-1,5mm 4 +/-0,20mm 128 +2/-1mm
100 114,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 25 +/-2mm 4 +/-0,20mm 148 +2/-1mm
125 139,7 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 25 +/-2mm 4 +/-0,20mm 178 +2/-1mm
150 168,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 25 +/-2mm 4 +/-0,20mm 202 +2/-1mm
200 219,1mm 30 +/-2mm 5 +/-0,20mm 258 +2/-1mm

 

Dung sai EN 1092-1 PN 10 (DIN 2642)
Ø DN Ø A H5 F d1
10 17,2 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 7 +/-1,5mm 2,5 +/-0,20mm 40 +2/-1millimeter
15 21,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 7 +/-1,5mm 2,5 +/-0,20mm 45 +2/-1millimeter
20 26,9 +/-0,75%, min. +/-0,3millimeter 8 +/-1,5millimeter 3 +/-0,20millimeter 58 +2/-1millimeter
25 33,7 +/-0,75%, min. +/-0,3millimeter 10 +/-1,5millimeter 3 +/-0,20millimeter 68 +2/-1millimeter
32 42,4 +/-0,75%, min. +/-0,3millimeter 12 +/-1,5mm 3 +/-0,20mm 78 +2/-1millimeter
40 48,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 15 +/-1,5mm 3 +/-0,20mm 88 +2/-1mm
50 60,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 20 +/-1,5mm 3 +/-0,20mm 102 +2/-1mm
65 76,1 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 20 +/-1,5mm 3 +/-0,20mm 122 +2/-1mm
80 88,9 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 25 +/-1,5mm 4 +/-0,20mm 138 +2/-1mm
100 114,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 25 +/-2mm 4 +/-0,20mm 158 +2/-1mm
125 139,7 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 25 +/-2mm 4 +/-0,20mm 188 +2/-1mm
150 168,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 25 +/-2mm 4 +/-0,20mm 212 +2/-1mm
200 219,1mm 30 +/-2mm 5 +/-0,20mm 268 +2/-1mm

 

Dung sai EN 1092-1 PN 16
Ø DN Ø A H5 F d1 H5 F
10 17,2 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 7 (9) +/-1,5mm 2,5 (3 min) +/-0,20mm 40 +2/-1millimeter 7 +/-1,5mm 2,5 +/-0,20mm
15 21,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 7 (9) +/-1,5mm 2,5 (3 min) +/-0,20mm 45 +2/-1mm 7 +/-1,5mm 2,5 +/-0,20mm
20 26,9 +/-0,75%, min. +/-0,3millimeter 8 (12) +/-1,5millimeter 3 +/-0,20millimeter 58 +2/-1millimeter 8 +/-1,5millimeter 3 +/-0,20millimeter
25 33,7 +/-0,75%, min. +/-0,3millimeter 10 (15) +/-1,5millimeter 3 +/-0,20millimeter 68 +2/-1millimeter 10 +/-1,5millimeter 3 +/-0,20millimeter
32 42,4 +/-0,75%, min. +/-0,3millimeter 12 (15) +/-1,5mm 3 (3,5 min) +/-0,20mm 78 +2/-1millimeter 12 +/-1,5mm 3 +/-0,20mm
40 48,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 15 (17) +/-1,5mm 3 (3,5 min) +/-0,20mm 88 +2/-1mm 15 +/-1,5mm 3 +/-0,20mm
50 60,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 20 (23) +/-1,5mm 4 (3,5 min) +/-0,20mm 102 +2/-1mm 20 +/-1,5mm 4 +/-0,20mm
65 76,1 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 20 (23) +/-1,5mm 4 (3,5 min) +/-0,20mm 122 +2/-1mm 20 +/-1,5mm 4 +/-0,20mm
80 88,9 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 25 (23) +/-1,5mm 4 +/-0,20mm 138 +2/-1mm 25 +/-1,5mm 4 +/-0,20mm
100 114,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 25 (28) +/-2mm 4 +/-0,20mm 158 +2/-1mm 25 +/-2mm 4 +/-0,20mm
125 139,7 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 25 (30) +/-2mm 4 +/-0,20mm 188 +2/-1mm 25 +/-2mm 4 +/-0,20mm
150 168,3 +/-0,75%, min. +/-0,3mm 25 (30) +/-2mm 4 +/-0,20mm 212 +2/-1mm 25 +/-2mm 5 +/-0,20mm
200 219,1mm 30 (30) +/-2mm 4 +/-0,20mm 268 +2/-1mm 30 +/-2mm 6 +/-0,20mm

 

Mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1

Mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1

3. Đặc điểm mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1:

Tiêu chuẩn đánh dấu cho mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1 chỉ định thông tin cần được đánh dấu trên mặt bích để cung cấp khả năng truy xuất nguồn gốc, nhận dạng và tuân thủ tiêu chuẩn. Các yêu cầu đánh dấu như sau:
– Dấu hiệu của nhà sản xuất:
• Nhãn hiệu hoặc logo của nhà sản xuất phải được đánh dấu rõ ràng trên mặt bích để xác định nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp mặt bích.
– Đánh giá áp suất:
• Định mức áp suất của mặt bích, được biểu thị bằng giá trị Danh nghĩa áp suất (PN), phải được đánh dấu trên mặt bích. Ví dụ PN 16, PN 25, v.v.
– Lớp vật liệu:
• Cần đánh dấu loại vật liệu của mặt bích, cho biết vật liệu cụ thể được sử dụng để sản xuất. Ví dụ: P250GH, X5CrNi18-10, v.v.
– Kích thước:
• Kích thước mặt bích, thường được chỉ định là kích thước ống danh nghĩa (NPS) hoặc đường kính danh nghĩa (DN), phải được đánh dấu trên mặt bích.
– Tiêu chuẩn tham khảo:
• Tham chiếu tiêu chuẩn EN 1092-1, phải được đánh dấu trên mặt bích để chỉ ra sự tuân thủ với tiêu chuẩn cụ thể này.
– Đánh dấu bổ sung:
• Tùy thuộc vào các yêu cầu cụ thể, có thể yêu cầu ghi nhãn bổ sung, chẳng hạn như số nhiệt, số lô hoặc mã nhận dạng khác cho mục đích truy xuất nguồn gốc.
Việc đánh dấu có thể được áp dụng bằng các phương pháp khác nhau, bao gồm dập, khắc hoặc khắc, và phải bền lâu và dễ đọc.
Điều quan trọng cần lưu ý là định dạng, kích thước và vị trí chính xác của các dấu có thể khác nhau tùy theo loại mặt bích và nhà sản xuất. Bạn nên tham khảo tiêu chuẩn EN 1092-1 và tham khảo tài liệu của nhà sản xuất để biết các yêu cầu đánh dấu cụ thể áp dụng cho các mặt bích đang được sử dụng.

EN 1092 1 steel flanges

Mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1

4. Thử nghiệm và kiểm tra mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1:

Thử nghiệm và kiểm tra mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1 là cần thiết để xác minh chất lượng, độ chính xác về kích thước và tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn cung cấp các hướng dẫn cho các thử nghiệm và kiểm tra khác nhau để đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy của mặt bích. Dưới đây là một số hướng dẫn phổ biến phương pháp thử nghiệm và kiểm tra quy định trong tiêu chuẩn EN 1092-1:
– Kiểm tra trực quan:
• Các mặt bích được kiểm tra bằng mắt để phát hiện các khuyết tật bề mặt, chẳng hạn như vết nứt, lỗ rỗ, vết rỗ hoặc bất kỳ điểm bất thường nào khác có thể ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của chúng.
– Kiểm tra kích thước:
• Các mặt bích được kiểm tra kích thước để xác minh việc tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn, bao gồm đường kính, độ dày, đường kính lỗ khoan, vị trí lỗ bu lông và hình dạng tổng thể của mặt bích.
– Xác minh tài liệu:
• Xác minh vật liệu được thực hiện để đảm bảo rằng các mặt bích được làm từ các loại vật liệu được chỉ định và đáp ứng các đặc tính cơ học và hóa học cần thiết.
– Kiểm tra không phá hủy (NDT):
• Các phương pháp NDT như kiểm tra chất lỏng thẩm thấu (PT), kiểm tra hạt từ tính (MT) hoặc kiểm tra siêu âm (UT) có thể được sử dụng để phát hiện các khuyết tật trên bề mặt hoặc dưới bề mặt của các mặt bích.
– Kiểm tra áp suất:
• Các mặt bích có thể được kiểm tra áp suất thủy tĩnh hoặc khí nén để đánh giá độ kín khít và khả năng chịu được định mức áp suất quy định.
– Kiểm tra độ cứng:
• Kiểm tra độ cứng được tiến hành để đánh giá độ cứng của vật liệu mặt bích, đảm bảo chúng đáp ứng các giá trị độ cứng cần thiết được quy định trong tiêu chuẩn.
– Nhận dạng và đánh dấu vật liệu:
• Các mặt bích được đánh dấu bằng các ký hiệu nhận dạng thích hợp, bao gồm loại vật liệu, định mức áp suất và thông tin của nhà sản xuất, để đảm bảo khả năng truy xuất nguồn gốc và nhận dạng dễ dàng.
Điều quan trọng cần lưu ý là các quy trình kiểm tra và thử nghiệm cụ thể có thể khác nhau tùy thuộc vào loại mặt bích, vật liệu và nhà sản xuất. Bạn nên tham khảo tiêu chuẩn EN 1092-1 và tài liệu của nhà sản xuất để biết hướng dẫn chi tiết về quy trình kiểm tra và thử nghiệm cụ thể đối với các mặt bích đang được sử dụng.

5. Phương thức đóng gói cho mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1:

Tiêu chuẩn EN 1092-1 không cung cấp hướng dẫn cụ thể cho việc đóng gói các mặt bích. Tuy nhiên, việc đóng gói và đóng gói các mặt bích EN 1092-1 thường được thực hiện để đảm bảo bảo vệ chúng trong quá trình vận chuyển và lưu trữ. Các tiêu chuẩn đóng gói cụ thể có thể khác nhau giữa các nhà sản xuất và các nhà cung cấp, nhưng sau đây là một số thông lệ phổ biến:
– Bảo vệ:
• Các mặt bích thường được bảo vệ khỏi bị hư hại và ăn mòn bằng cách phủ các lớp phủ thích hợp, chẳng hạn như lớp phủ chống dầu hoặc chống gỉ, lên các bề mặt tiếp xúc.
– Vật liệu đóng gói:
• Các mặt bích thường được đóng gói riêng lẻ hoặc theo bộ và được bọc bằng vật liệu bảo vệ như màng nhựa hoặc bọc bong bóng để tránh trầy xước và hư hỏng bề mặt khác.
– Xếp và đệm:
• Các mặt bích được xếp chồng lên nhau cẩn thận trong bao bì để tránh áp lực hoặc tác động quá mức có thể gây biến dạng. Có thể sử dụng các vật liệu đệm phù hợp, chẳng hạn như miếng đệm xốp hoặc tấm ngăn bằng bìa cứng, để tách và bảo vệ từng mặt bích.
– Dán nhãn và lập hồ sơ:
• Mỗi gói phải được dán nhãn với thông tin cần thiết, bao gồm kích thước mặt bích, số lượng, loại vật liệu, định mức áp suất và bất kỳ chi tiết liên quan nào khác. Việc ghi nhãn này giúp dễ dàng xác định và quản lý hàng tồn kho.
– Hướng dẫn xử lý:
• Bao bì có thể bao gồm hướng dẫn xử lý hoặc đánh dấu cho biết hướng hoặc vị trí thích hợp của mặt bích để tránh xử lý sai và hư hỏng tiềm ẩn.
Các yêu cầu và vật liệu đóng gói cụ thể có thể được thông báo bởi nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp. Điều quan trọng là phải tham khảo tài liệu của nhà sản xuất hoặc trao đổi trực tiếp với nhà cung cấp để hiểu các yêu cầu và tiêu chuẩn đóng gói cụ thể của họ đối với mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1.

6. Báo giá các loại mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1 tốt nhất, cạnh tranh nhất thị trường:

Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại mặt bích, trong đó có mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình, chu đáo.
Ngoài mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú còn cung cấp đa dạng các tiêu chuẩn mặt bích khác, bao gồm mặt bích DIN, JIS, BS, ANSI.

Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1 chất lượng cao cùng với giá thành hợp lý xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá cạnh tranh nhất, tốt nhất thị trường.

Mọi chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ

Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội

Điện thoại: Hotline: 0966.774.925

Email: sales.vattudaiphu@gmail.com |  Web: www.vattudaiphu.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *