MỤC LỤC BÀI VIẾT
- 1. Thông số tấm ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao theo tiêu chuẩn A672
- 2. Thông số xử lý nhiệt ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao theo tiêu chuẩn A672
- 3.Kích thước, khối lượng và các biến thể cho phép của ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao theo tiêu chuẩn A672
- 4. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao theo tiêu chuẩn A672
1. Thông số tấm ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao theo tiêu chuẩn A672
Bậc thép ống | Loại thép | Thông số ASTM | |||||||||
No. | Bậc | ||||||||||
A 45 | Thép cacbon trơn | A 285 | A | ||||||||
A 50 | Thép cacbon trơn | A 285 | B | ||||||||
A 55 | Thép cacbon trơn | A 285 | C | ||||||||
B 55 | Thép cacbon trơn, đã cán | A 515 | 55 | ||||||||
B 60 | Thép cacbon trơn, đã cán | A 515 | 60 | ||||||||
B 65 | Thép cacbon trơn, đã cán | A 515 | 65 | ||||||||
B 70 | Thép cacbon trơn, đã cán | A 515 | 70 | ||||||||
C 55 | Thép cacbon trơn, đã cán, hạt mịn | A 516 | 55 | ||||||||
C 60 | Thép cacbon trơn, đã cán, hạt mịn | A 516 | 60 | ||||||||
C 65 | Thép cacbon trơn, đã cán, hạt mịn | A 516 | 65 | ||||||||
C 70 | Thép cacbon trơn, đã cán, hạt mịn | A 516 | 70 | ||||||||
D 70 | mangan-silicon—chuẩn hóa | A 537 | 1 | ||||||||
D 80 | mangan-silic—Q&TA | A 537 | 2 | ||||||||
E 55 | Thép cacbon trơn | A 442 | 55 | ||||||||
E 60 | Thép cacbon trơn | A 442 | 60 | ||||||||
H 75 | mangan-molypden—chuẩn hóa | A 302 | A | ||||||||
H 80 | mangan-molypden—chuẩn hóa | A 302 | B, C or D | ||||||||
J 80 | mangan-silic—Q&TA | A 533 | Cl-1B | ||||||||
J 90 | mangan-silic—Q&TA | A 533 | Cl-2B | ||||||||
J 100 | mangan-silic—Q&TA | A 533 | Cl-3B | ||||||||
K 75 | crom-mangan-silic | A 202 | A | ||||||||
K 85 | crom-mangan-silic | A 202 | B | ||||||||
L 65 | molybdenum | A 204 | A | ||||||||
L 70 | molybdenum | A 204 | B | ||||||||
L 75 | molybdenum | A 204 | C | ||||||||
N 75 | mangan-silic | A 299 | . . . |
Ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao tiêu chuẩn A672
2. Thông số xử lý nhiệt ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao theo tiêu chuẩn A672
Bậc thép ống A | Thông số B |
Phạm vi nhiệt độ xử lý nhiệt sau hàn, ° F (° C) | Bình thường hóa nhiệt độ, tối đa,°F (°C) | Nhiệt độ làm nguội, tối đa,°F (°C) | Nhiệt độ ủ, tối thiểu, ° F (° C) | ||||||
A 45 | A 285A | 1100–1250 (590–680) | 1700 (925) | . . . | . . . | ||||||
A 50 | A 285B | 1100–1250 (590–680) | 1700 (925) | . . . | . . . | ||||||
A 55 | A 285C | 1100–1250 (590–680) | 1700 (925) | . . . | . . . | ||||||
B 55 | A 515-55 | 1100–1250 (590–680) | 1750 (950) | . . . | . . . | ||||||
B 60 | A 515-60 | 1100–1250 (590–680) | 1750 (950) | . . . | . . . | ||||||
B 65 | A 515-65 | 1100–1250 (590–680) | 1750 (950) | . . . | . . . | ||||||
B 70 | A 515-70 | 1100–1250 (590–680) | 1750 (950) | . . . | . . . | ||||||
C 55 | A 516-55 | 1100–1250 (590–680) | 1700 (925) | 1650 (900) | 1200 (650) | ||||||
C 60 | A 516-60 | 1100–1250 (590–680) | 1700 (925) | 1650 (900) | 1200 (650) | ||||||
C 65 | A 516-65 | 1100–1250 (590–680) | 1700 (925) | 1650 (900) | 1200 (650) | ||||||
C 70 | A 516-70 | 1100–1250 (590–680) | 1700 (925) | 1650 (900) | 1200 (650) | ||||||
D 70 | A 537-1 | 1100–1250 (590–680) | 1700 (925) | … | … | ||||||
D 80 | A 537-2 | 1100–1250 (590–680) | … | 1650 (900) | 1200 (650) | ||||||
E 55 | A 442-55 | 1100–1250 (590–680) | 1700 (925) | 1650 (900) | 1200 (650) | ||||||
E 60 | A 442-60 | 1100–1250 (590–680) | 1700 (925) | 1650 (900) | 1200 (650) | ||||||
H 75 | A 302-A | 1100–1250 (590–680) | 1800 (980) | … | 1100 (590) | ||||||
H 80 | A 302-B, C or D | 1100–1250 (590–680) | 1800 (980) | … | 1100 (590) | ||||||
J 80 | A 533-C11B | 1100–1250 (590–680) | . . . | 1800 (980) | 1100 (590) | ||||||
J 90 | A 533-C12B | 1100–1250 (590–680) | . . . | 1800 (980) | 1100 (590) | ||||||
J 100 | A 533-C13B | 1100–1250 (590–680) | . . . | 1800 (980) | 1100 (590) | ||||||
K 75 | A 202A | 1100–1200 (590–650) | … | … | … | ||||||
K 85 | A 202B | 1100–1200 (590–650) | … | … | … | ||||||
L 65 | A 204A | 1100–1200 (590–650) | . . . | . . . | . . . | ||||||
L 70 | A 204B | 1100–1200 (590–650) | . . . | . . . | . . . | ||||||
L 75 | A 204C | 1100–1200 (590–650) | . . . | . . . | . . . | ||||||
N 75 | A 299 | 1100–1200 (590–650) | 1700 (925) | . . . | . . . | ||||||
A Các con số biểu thị độ bền kéo tối thiểu tính bằng ksi. B Bất kỳ lớp có thể được sử dụng. |
Ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao tiêu chuẩn A672
3.Kích thước, khối lượng và các biến thể cho phép của ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao theo tiêu chuẩn A672
‘- Độ dày và trọng lượng thành ống hàn theo quy cách này phải tuân theo các yêu cầu trong quy cách kỹ thuật mà nhà sản xuất đặt hàng tấm.
– Sự thay đổi kích thước cho phép tại bất kỳ điểm nào trên chiều dài ống không được vượt quá giá trị sau:
– Đường kính ngoài—Dựa trên phép đo chu vi 6 0,5 % đường kính ngoài quy định.
– Độ không tròn—Chênh lệch giữa đường kính ngoài lớn và nhỏ, 1 %.
– Căn chỉnh—Sử dụng thước thẳng dài 10 ft (3 m) đặt sao cho cả hai đầu tiếp xúc với ống, 1⁄8 in. (3,2 mm).
– Độ dày—Độ dày thành tối thiểu tại bất kỳ điểm nào trong ống không được lớn hơn 0,01 in. (0,3 mm) dưới độ dày danh nghĩa được chỉ định.
– Các mối hàn theo chu vi có chất lượng tương đương với các mối nối dọc được cho phép theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
– Chiều dài có đầu không được gia công phải nằm trong phạm vi −0, +1⁄2 in. (−0, +13 mm) so với chiều dài được chỉ định. Chiều dài có đầu gia công phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
Ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao tiêu chuẩn A672
4. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao theo tiêu chuẩn A672
Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao theo tiêu chuẩn A672. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình, tận tâm, chu đáo.
Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại các loại ống thép hàn điện dùng trong áp suất cao theo tiêu chuẩn A672 chất lượng cao cùng với giá thành cạnh tranh xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ
Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: Hotline: 0966.774.925
Email: sales.vattudaiphu@gmail.com | Web: www.vattudaiphu.com