MỤC LỤC BÀI VIẾT
- 1. Yêu cầu hóa học của ống thép liền mạch dùng ở nhiệt độ cao tiêu chuẩn DIN 17175-79
- 2. Tính chất cơ học của thép liền mạch chịu nhiệt ở nhiệt độ phòng tiêu chuẩn DIN 17175-79
- 3. Dung sai độ dày ống cho phép theo đơn đặt hàng dựa trên đường kính ngoài
- 4. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép liền mạch dùng ở nhiệt độ cao tiêu chuẩn DIN 17175-79
1. Yêu cầu hóa học của ống thép liền mạch dùng ở nhiệt độ cao tiêu chuẩn DIN 17175-79
Bậc thép | Số vật liệu | Thành phần, % | Chỉ định màu sắc | ||||||||
C | Si | Mn | P max | S max | Ni | Cr | Mo | V | |||
St35.8 | 1,0305 | 0.17 Max | 0.1-0.35 | 0.4-0.8 | 0.04 max | 0.04 max | – | – | – | – | trắng |
St45.8 | 1,0405 | 0.21 Max | 0.1-0.35 | 0.4-1.2 | 0.04 max | 0.04 max | – | – | – | – | vàng |
17Mn4 | 1,0481 | 0.14-0.2 | 0.2-0.4 | 0.9-1.2 | 0.04 max | 0.04 max | – | 0.3 max | – | – | đỏ và đen |
19Mn5 | 1,4820 | 0.17-0.22 | 0.3-0.6 | 1.0-1.3 | 0.04 max | 0.04 max | – | 0.3 max | – | – | vàng và nâu |
15Mo3 | 1,5415 | 0.12-0.2 | 0.1-0.35 | 0.4-0.8 | 0.035 max | 0.035 max | – | – | 0.25-0.35 | – | màu vàng và đỏ carmine |
13CrMo910 | 1,7335 | 0.1-0.18 | 0.1-0.35 | 0.4-0.7 | 0.035 max | 0.035 max | – | 0.7-1.1 | 0.45-0.65 | – | màu vàng và sắc thái của bạc |
10CrMo910 | 1,7380 | 0.08-0.15 | 0.5 Max | 0.4-0.7 | 0.035 max | 0.035 max | – | 2.0-2.5 | 0.9-1.2 | – | đỏ và xanh lá |
14MoV63 | 1,7715 | 0.1-0.18 | 0.1-0.35 | 0.4-0.7 | 0.035 max | 0.035 max | – | 0.3-0.6 | 0.5-0.7 | 0.22-0.32 | màu đỏ và màu bạc |
X20CrMoV121 | 1,4922 | 0.17-0.23 | 0.5 Max | 1.0 max | 0,030 | 0,030 | 0.3-0.8 | 10.0-12.5 | 0.8-1.2 | 0.25-0.35 | xanh dương |
1) ● Trong thực tế thông thường, cả hai đầu đều được sơn bằng các vòng có màu sắc yêu cầu. Nếu được yêu cầu, tại thời điểm đặt hàng, có thể thỏa thuận rằng vạch sơn có màu thích hợp sẽ kéo dài trên toàn bộ chiều dài của ống. 2) Hàm lượng silicon tối thiểu được phép giảm xuống dưới 0,10% khi thép được khử nhôm hoặc khử oxy trong chân không. 3) Những loại thép này chỉ có thể được xem xét làm đầu ống. 4) Khi độ dày thành ≥ 30mm hàm lượng cacbon được phép cao hơn 0,02%. |
Ống thép liền mạch dùng ở nhiệt độ cao tiêu chuẩn DIN 17175-79
2. Tính chất cơ học của thép liền mạch chịu nhiệt ở nhiệt độ phòng tiêu chuẩn DIN 17175-79
Bậc thép | Độ bền kéo N/㎡ |
Điểm chảy 1), 2) cho độ dày ống tính bằng mm | Độ giãn dài tại điểm gãy (Lo = 5.do) | Cường độ va đập (mẫu DVM3) ngang J tối thiểu | |||||||
Mã | Số vật liệu | ≤16 | >16≤40 | >40≤50 | Chiều dọc | Chiều ngang | |||||
N/㎡ minimum | % minimum | ||||||||||
St 35.8 | 1,0305 | 360 to 480 | 235 | 225 | 215 | 25 | 23 | 34 | |||
St 45.8 | 1,0405 | 410 to 530 | 255 | 245 | 235 | 21 | 19 | 27 | |||
17 Mn4 | 1,0481 | 460 to 580 | 270 | 270 | 260 | 23 | 21 | 34 | |||
19 Mn5 | 1,0482 | 510 to 610 | 310 | 310 | 300 | 19 | 17 | 34 | |||
15 Mo3 | 1,5415 | 450 to 600 | 270 4) | 270 | 260 | 22 | 20 | 34 | |||
13CrMo 4 4 | 1,7335 | 440 to 590 | 290 4) | 290 | 280 | 22 | 20 | 34 | |||
10CrMo 9 10 | 1,7380 | 450 to 600 | 280 | 280 | 270 | 20 | 18 | 34 | |||
14MoV 6 3 | 1,7715 | 460 to 610 | 320 | 320 | 310 | 20 | 18 | 41 | |||
X20CrMoV 12 1 | 1,4922 | 690 to 840 | 490 | 490 | 490 | 17 | 14 | 34 5) | |||
1) Đối với ống có đường kính ngoài ≤ 30 mm và độ dày thành ≤ 3 mm, giá trị tối thiểu thấp hơn 10N/mm2. 2) Đối với độ dày thành > 60mm, các giá trị của ống làm từ thép St 35.8, St 45.8, 17Mn 4, 19Mn 5, 15Mo 3 và 14MoV 6 3 tùy theo thỏa thuận; đối với độ dày thành >60 đến ≤ 80mm, giá trị tối thiểu là 270N/mm2 hoặc 260N/mm2 áp dụng cho ống từ thép 13CrMo 4 4 và 10CrMo 9 10 và giá trị tối thiểu là 490N/mm2 cho ống từ thép X20CrMoV 12 1. 3) Khi thử nghiệm mẫu dọc, cường độ va đập tối thiểu cao hơn 14J. 4) Giá trị tối thiểu cao hơn 15N/mm2 áp dụng cho độ dày thành ≤ 10 mm. 5) Đối với ống ép đùn nóng, giá trị tối thiểu rơi vào 27J. |
Ống thép liền mạch dùng ở nhiệt độ cao tiêu chuẩn DIN 17175-79
3. Dung sai độ dày ống cho phép theo đơn đặt hàng dựa trên đường kính ngoài
da ≤ 130mm | 130mm <da ≤ 320 mm | 320mm <da ≤ 660mm | |||||||||
≤2*Sn | ≤2*Sn<s≤4*Sn | >4*Sn | ≤0.05da | ≤0.05da<s≤0.11da | >0.11da | ≤0.05da | 0.05da<s≤0.09da | >0.09da | |||
+15% -10% |
+12.5% -10% |
±9% | +17.5% -12.5% |
±12.5% | ±10% | +22.5% -12.5% |
+15% -12.5% |
+12.5% -10% |
|||
Lưu ý: Sn = Độ dày ống danh định theo DIN 2448 |
Ống thép liền mạch dùng ở nhiệt độ cao tiêu chuẩn DIN 17175-79
4. Nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép liền mạch dùng ở nhiệt độ cao tiêu chuẩn DIN 17175-79
Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép liền mạch dùng ở nhiệt độ cao tiêu chuẩn DIN 17175-79. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Công Ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Đại Phú đã tạo dựng được uy tín trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tình, tận tâm, chu đáo.
Quý khách hàng có nhu cầu cần mua các loại các loại ống thép liền mạch dùng ở nhiệt độ cao tiêu chuẩn DIN 17175-79 chất lượng cao cùng với giá thành cạnh tranh xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ
Địa chỉ: Ngõ 42, Siêu Quần, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: Hotline: 0966.774.925
Email: sales.vattudaiphu@gmail.com | Web: www.vattudaiphu.com